relax trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relax trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relax trong Tiếng Ý.

Từ relax trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghỉ ngơi, thư giãn, sự bớt căng thẳng, sự thư giãn, sự nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relax

nghỉ ngơi

(relax)

thư giãn

(relax)

sự bớt căng thẳng

(relaxation)

sự thư giãn

(relaxation)

sự nghỉ

Xem thêm ví dụ

Come famiglia date alle attività spirituali la precedenza rispetto allo svago e al relax
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
❖ Concedetevi un po’ di relax: Anche Gesù, un uomo perfetto pieno di energia, invitò i suoi discepoli ad andare ‘in privato in un luogo solitario a riposare un po’’.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
Forse avete riservato quel tempo per lo studio personale, per il relax, o per fare qualche lavoro in casa.
Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà.
La zona di relax va bene - ci si sente ancora a posto
Vùng thư giãn ( Relaxation ) ổn -- bạn vẫn cảm thấy ok.
Dopo essere stati prigionieri di un monotono tran-tran o di una vita frenetica, molti non vedono l’ora di andare in pensione per godersi anni di relax e libertà.
Sau khi đã bị buộc vào một lề thói chán ngắt hay quay cuồng, nhiều người mong đợi đến ngày về hưu, mở đường cho những năm nhàn hạ và tự do.
Mi siedo, relax, bevo qualcosa.
Ngồi đây, thư giãn và uống tí chút.
Spesso dobbiamo riscattare il tempo da altre attività — forse anche da periodi di relax — per studiare.
Nhiều khi chúng ta phải lấy bớt thời giờ dành cho các việc khác để học—có khi lấy cả thời giờ dành để nghỉ ngơi (Cô-lô-se 4:5).
I momenti di relax che trascorrono insieme ritemprano tutti per un altro giorno nell’ambiente esterno.
Giờ cùng nghỉ ngơi ở nhà giúp mọi người tươi tỉnh để ngày hôm sau chung đụng với thế giới bên ngoài.
18 Gesù addestrava con profitto i suoi discepoli mentre mangiavano insieme, quando viaggiavano e persino nei momenti di relax.
18 Chúa Giê-su đã thành công trong việc huấn luyện môn đồ khi dành thời gian ăn uống với họ, đi đây đó với họ và thậm chí nghỉ ngơi với họ.
Alcune famiglie leggono insieme la Bibbia, l’Annuario o qualche altra pubblicazione nei momenti di relax dopo cena.
Một số gia đình đọc Kinh-thánh, quyển Niên Giám (Anh ngữ) hay một quyển sách khác sau giờ ăn cơm chiều.
Pensate ad una sala relax, una sala multimediale.
Có thể dùng làm phòng thư giãn, giải trí.
Se chiedete alla gente mentre le usa: "Come ti senti ora", Dirà che si sente bene con quelle app -- quelle dedicate agli esercizi di relax, al tempo, alla lettura l'educazione e la salute.
Nếu bạn ngăn cản lúc họ đang dùng máy và nói "Hãy phát biểu cảm nghĩ của bạn," họ nói họ cảm thấy ứng dụng rất tiện ích tập trung vào thư giãn, thể dục, thời tiết, đọc sách, giáo dục và sức khỏe.
Dove la famiglia trascorrerà le vacanze o altri periodi di relax non dovrebbe essere sempre una decisione unilaterale.
Về việc gia đình có dịp đi nghỉ hè hay nghỉ mát ở đâu cũng không nên luôn luôn là sự quyết định đơn phương của chỉ một người.
Se la lettura è sana può essere un’efficace forma di relax.
Nếu tài liệu hữu ích thì việc đọc có thể trở thành nguồn giải trí lành mạnh.
Il relax è fantastico per voi.
Sự thư giãn rất cần thiết cho bạn.
Solo allora le sue dita relax.
Chỉ sau đó ngón tay của mình thư giãn.
Il relax è finito!
Không còn thì giờ thư thả cho bạn nữa!
Perché nei momenti di relax dovremmo avere lo stesso aspetto dignitoso che abbiamo durante l’assemblea?
Khi đi ra ngoài, tại sao chúng ta cũng nên ăn mặc lịch sự như khi đi dự đại hội?
Relax saremo attenti.
Thư giãn đi, chúng ta sẽ cẩn thận.
La camera relax...
Phòng thư giãn.
6 È altrettanto importante avere un aspetto dignitoso nei momenti di relax quando siamo in albergo, facciamo acquisti o andiamo al ristorante.
6 Điều không kém phần quan trọng là giữ ngoại diện lịch sự trong lúc nghỉ ngơi tại khách sạn, khi đến nhà hàng hoặc cửa tiệm.
Lance è caduto nella zona relax!
Lance vừa tụt chân vào cái hố ở ngoài!
La versione acustica di Die Young è stata descritta come una forma di relax pop-psichedelico, scatenando polemiche tra YouTube, Twitter, e il sito web di Kesha.
Phiên bản acoustic của "Die Young" được miêu tả giống như một bản pop ảo giác thoải mái, đã làm dấy lên nhiều tranh cãi trên YouTube, Twitter, và trên trang web chính thức của Ke$ha.
Perché non dovreste volere cogliere l’opportunità di godere di un po’ di relax?
Tại sao lại không đón nhận cơ hội thư giãn.
Una sera decisi che era il momento di fare un bel bagno rilassante; così riempii la vasca con molta acqua calda e poi mi lasciai scivolare dentro tranquillamente per alcuni momenti di relax.
Một buổi chiều nọ, tôi quyết định đã đến lúc đi tắm một cách nhàn hạ; nên tôi đổ đầy nước ấm vào bồn, và rồi tôi nằm xuống thanh thản trong bồn trong một vài giây lát thoải mái.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relax trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.