régularité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ régularité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régularité trong Tiếng pháp.
Từ régularité trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính chuyên cần, tính hợp thức, tính đúng giờ giấc, tính đều đặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ régularité
tính chuyên cầnnoun |
tính hợp thứcnoun |
tính đúng giờ giấcnoun |
tính đều đặnnoun |
Xem thêm ví dụ
Il me fallait mettre en œuvre mes décisions et mes projets avec régularité, et jusqu’à ce jour j’ai conservé cette bonne habitude. Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
6 Souvent, on constate de rapides progrès spirituels chez les gens sincères qui font preuve de régularité dans leur étude biblique et dans leur assistance aux réunions. 6 Một khi đều đặn học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp, thường những người có lòng thành tiến bộ rất nhanh. |
En y ajoutant l’exemple de la régularité, ils leur communiquent ainsi l’amour et le zèle pour le ministère. Việc cha mẹ thường xuyên tham gia vào công việc rao giảng sẽ giúp con cái phát huy lòng quý trọng và lòng sốt sắng đối với thánh chức. |
Par la régularité dans les domaines de l’étude de la Bible, de la présence aux réunions, de la prière et de la méditation (1 Jean 5:3). Bằng cách đều đặn học hỏi Kinh Thánh, tham dự nhóm họp, cầu nguyện, và suy ngẫm. |
Ce qui ressort de ce récit et autres dessins du même genre, c’est non seulement la régularité des visites des Témoins, mais également la cohérence de leur message. Điều quan trọng trong tranh vẽ này cũng như những tranh vẽ khác là nó không những biểu lộ sự kiện các Nhân-chứng đến rất thường xuyên mà còn nói lên sự hợp nhất của thông điệp của họ. |
3 L’habitude de prêcher : Prêcher la bonne nouvelle du Royaume avec régularité est l’une des habitudes les plus utiles qu’on puisse transmettre à un enfant pendant ces années formatrices. 3 Hãy tập thói quen đi rao giảng: Một thói quen hữu ích cần tập cho một đứa trẻ trong những năm hình thành tính cách của nó là thói quen đều đặn đi rao giảng về tin mừng Nước Đức Chúa Trời. |
Au cours de cette saison, il ne parvient à obtenir aucune victoire, à l'exception du modeste GP de Vichte, mais fait preuve d'une grande régularité au sprint, qui lui vaut notamment de remporter le classement par points du Tour de Pologne et de terminer cinquième du Championnat des Flandres. Trong mùa giải này, anh không đạt được bất kỳ chiến thắng, ngoài việc nhỏ GP Vichte, nhưng đã cho thấy sự nhất quán lớn trong nước rút, đặc biệt, chiến thắng trong phân loại điểm của vòng đua Ba Lan và về thứ năm ở giải vô địch thứ năm của Flanders. |
La clé du succès, c’est la régularité. Bí quyết là sự đều đặn. |
Interviewez un ou deux proclamateurs qui, à un moment donné, n’imaginaient pas qu’ils iraient prêcher un jour, mais qui le font maintenant avec la plus grande régularité parce qu’ils comprennent la nécessité impérieuse de diffuser le message du Royaume. Phỏng vấn một hai người công bố trước đây không bao giờ họ có thể tưởng tượng mình sẽ tham gia công việc rao giảng, nhưng nay đều đặn rao giảng vì họ ý thức được nhu cầu khẩn cấp phải loan báo thông điệp Nước Trời. |
Nous savons que les lois de la physique sont en réalité des descriptions générales des motifs et des régularités du monde. Chúng ta biết rằng những định luật vật lý thực sự là diễn tả khái quát của các mô hình và các quy tắc trên thế giới. |
Souvenez-vous que la chose la plus importante n’est pas votre rapidité ou vos capacités sportives, mais votre régularité. Hãy nhớ rằng điều quan trọng nhất không phải là các em nhanh nhẹn hay khỏe mạnh như thế nào—mà là các em kiên định như thế nào. |
Les mouvements des étoiles et des planètes sont d’une régularité telle que leur position peut être déterminée des années à l’avance avec une précision parfaite. Các ngôi sao cùng các hành tinh vận chuyển một cách điều hòa đến đỗi người ta có thể tính trước được nhiều năm vị trí của chúng một cách hết sức chính xác. |
La régularité n’est pas facile dans ce domaine. Theo sát một chương trình đọc Kinh Thánh không dễ. |
Les commandements de Dieu comprennent aussi l’exhortation à prier Jéhovah avec régularité — et même souvent — tout en lui ouvrant notre cœur (Matthieu 6:5-8 ; 1 Thessaloniciens 5:17). Mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va cũng bao gồm việc đều đặn và thường xuyên cầu nguyện với Ngài từ đáy lòng (Ma-thi-ơ 6:5-8; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17). |
La régularité et la répétition dans l’enseignement de la maîtrise des Écritures aideront les élèves à ancrer les vérités dans leur mémoire à long terme pour pouvoir les réutiliser. Sự kiên định và lặp đi lặp lại trong việc giảng dạy câu thánh thư thông thạo sẽ giúp các học sinh đặt các lẽ thật trong ký ức dài hạn của họ để sử dụng trong tương lai. |
’ ” Cette formulation suggère que l’invitation divine est transmise avec régularité. Điều này cho thấy lời mời được đưa ra một cách đều đặn. |
Votre empressement et votre régularité dans la prédication témoignent de votre profonde reconnaissance pour la vérité. Sự sốt sắng và đều đặn của bạn trong công việc rao giảng chứng tỏ bạn quí trọng lẽ thật một cách sâu xa. |
Chaque mois, avec une régularité implacable. Mỗi tháng, người này tiếp nối người kia, một cách đều đặn. |
” La régularité, sans laisser passer une semaine, permet aux gens de voir ce que l’étude leur apporte. Điều khiển cuộc học hỏi đều đặn mà không gián đoạn nhiều tuần cũng giúp họ cảm thấy họ đang tiến bộ. |
En revanche, il est bon pour la forme et pour les formes de surveiller son alimentation et de faire de l’exercice avec modération mais régularité. Trái lại, một chế độ ăn uống hợp lý và luyện tập thể dục thường xuyên, điều độ sẽ giúp bạn thấy khỏe khoắn và tự tin về vẻ ngoài. |
Reste convaincu que ta régularité dans la prédication, aux réunions, et dans le culte familial aura une bonne influence sur lui. Đừng xem nhẹ ảnh hưởng tốt của việc anh chị đều đặn tham gia thánh chức, tham dự nhóm họp và có Buổi thờ phượng của gia đình. |
Plus tard, alors que ces personnes avaient été constituées en congrégation chrétienne, un surveillant de circonscription visita la congrégation et remarqua la régularité avec laquelle ses membres faisaient des offrandes. — Psaume 50:10, 14, 23. Về sau, sau khi những người mới này được tổ chức thành một hội thánh, anh giám thị vòng quanh đến thăm và nhận xét là họ đóng góp rất đều đặn (Thi-thiên 50:10, 14, 23). |
Encouragez chacun à assister à l’étude avec régularité et à y participer largement. Khuyến khích mọi người tham dự đều đặn buổi họp và góp lời bình luận. |
Ce qu’il nous faut, c’est une nourriture spirituelle solide, absorbée avec régularité. Trong thời buổi này có thể khó tìm ra thì giờ học hỏi. |
Commentez particulièrement ce que la congrégation a fait dans les domaines de l’assistance aux réunions, de la régularité en prédication et des études bibliques ; donnez des suggestions pratiques pour améliorer ces points. Tập trung sự chú ý đến việc hội thánh đã nỗ lực như thế nào để đi dự nhóm họp, rao giảng đều đặn và bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régularité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới régularité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.