registrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ registrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ registrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vào sổ, đăng kí, đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ registrar
vào sổverb y no quedan registradas. và không được ghi vào sổ sách. |
đăng kíverb Oficialmente se registró que el barco zarpó de Cabinda vacío. Con tàu được đăng kí chính thức khi rời khỏi Cabinda thì trống trơn. |
đăng kýverb Seguramente, se comportan como los que están registrados. Họ muốn tỏ ra mình cư xử giống với những người đăng ký sở hữu súng. |
Xem thêm ví dụ
Después de vincular las cuentas de Google Ads y Salesforce, debes elegir los hitos de Salesforce (estados de cliente potencial y fases de oportunidad) que se supervisarán para registrar conversiones. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Empezad a registrar. Lục sát đi. |
Registrar una relación de reparto de ingresos entre usted y otro editor Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
Además, si en sus páginas se publican varios bloques de anuncios, AdSense registrará varias impresiones de bloques de anuncios por cada visita de página. Ngoài ra, nếu các trang của bạn hiển thị nhiều đơn vị quảng cáo, lưu ý rằng AdSense sẽ hiển thị nhiều số lần hiển thị đơn vị quảng cáo cho mỗi lần xem trang. |
Seguramente los ángeles del cielo lloraron al registrar ese costo del discipulado en un mundo que suele ser hostil a los mandamientos de Dios. Chắc chắn là các thiên sứ trên trời đã khóc khi họ ghi lại cái giá để làm môn đồ này trong một thế giới thường thù nghịch đối với các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Dijeron que habían venido a registrar mi casa en busca de publicaciones de los testigos de Jehová, una organización proscrita en el país. Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành. |
Ello requeriría que hiciera pública su religión y que ayudara a registrar la Iglesia en la ciudad de Dnipropetrovs’k. Điều này đòi hỏi phải công khai cho thấy đức tin của ông và giúp đăng ký giáo hội ở thành phố Dnipropetrovsk. |
Sigue estas instrucciones para registrar una cuenta en DiaDoc.ru y obtener una firma electrónica certificada. Thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng ký tài khoản với DiaDoc.ru và có được chữ ký điện tử được chứng nhận. |
Registrar cuidadosamente los valores indicados para variables macro 106 a 108 Cẩn thận ghi lại các giá trị được hiển thị cho vĩ mô biến 106 thông qua 108 |
El término hebreo traducido “copista” es so·fér, que alude a la acción de contar y registrar. Chữ Hê-bơ-rơ so·pherʹ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan đến việc đếm và ghi chép. |
Para registrar estos eventos cuando se produzcan y enviar su información a Google Ads, debes utilizar el fragmento de evento gtag.js. Khi sự kiện như vậy xảy ra, bạn nên sử dụng đoạn mã sự kiện gtag.js để ghi lại sự kiện và gửi thông tin về sự kiện đến Google Ads. |
Cuando todas llegaron a la cima, tomamos un momento para registrar nuestros sentimientos en nuestros diarios. Khi mọi người đã tới đỉnh, chúng tôi dành ra một chút thời giờ để ghi lại những cảm tưởng trong nhật ký của mình. |
Los babilonios fueron los primeros en registrar por escrito el carácter periódico de ciertos fenómenos astronómicos y en haber aplicado cálculo escrito para formular sus previsiones. Những người Babylon là những người đầu tiên công nhận hiện tượng thiên văn học có chu kỳ của riêng nó và áp dụng toán học để đưa ra những dự đoán của mình. |
Aunque inicialmente se usó para registrar repuestos en el área de la fabricación de vehículos, hoy los códigos QR se usan para administración de inventarios en una gran variedad de industrias. Mặc dù lúc đầu mã QR được dùng để theo dõi các bộ phận trong sản xuất xe hơi, hiện nay nó được dùng trong quản lý kiểm kê ở nhiều ngành khác nhau. |
Si un usuario descarga una aplicación tras hacer clic en un anuncio de Apple Search Ads, Analytics registrará un evento firebase_campaign con esos parámetros y en los eventos relacionados con la campaña se mostrarán los siguientes datos: Nếu ứng dụng được cài đặt sau khi người dùng nhấp vào một Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm của Apple, thì Analytics sẽ ghi lại sự kiện firebase_campaign có các thông số đó và bạn sẽ thấy dữ liệu sau đây cho các sự kiện liên quan đến chiến dịch: |
Para registrar la URL de tu sitio web: Để đăng ký URL trang web, bạn hãy: |
Quizá incluso seamos los primeros en registrar activamente nuestras vidas. Ta có lẽ còn là thế hệ đầu tiên chủ động lưu trữ lại cuộc đời mình. |
En el caso de las aplicaciones que utilizan la facturación por compras en aplicaciones, también puedes utilizar el seguimiento de conversiones para registrar de forma automática cada vez que un usuario hace una compra en tu aplicación Android después de hacer clic en uno de tus anuncios. Đối với các ứng dụng sử dụng tính năng thanh toán trong ứng dụng, bạn cũng có thể sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi để tự động theo dõi khi một người đã nhấp vào một trong những quảng cáo của bạn mua hàng trong ứng dụng Android mà không cần thêm mã theo dõi chuyển đổi vào ứng dụng của mình. |
A menudo establecen un call center virtual para gestionar, dirigir, y registrar las llamadas de ventas entrantes. Họ thường thiết lập một trung tâm cuộc gọi ảo để quản lý, định tuyến và ghi lại các cuộc gọi bán hàng trong nước. |
No registrar Không ghi lưu |
Si puedo piratear el nventario del hospital y registrar que hay escasez de sangre del 0 negativo, podría paralizar la operación sin romper ninguna de las reglas de Wesley. Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley. |
Para asegurarse de que nadie haga un uso inadecuado del servicio, Google requiere que los desarrolladores demuestren que son los propietarios del dominio antes de permitirles registrar una URL que tenga como ubicación un dominio en el que quieren recibir los mensajes. Để đảm bảo rằng không ai lạm dụng dịch vụ này, Google yêu cầu các nhà phát triển chứng minh rằng họ sở hữu miền trước khi cho phép họ đăng ký một URL với một miền là nơi họ muốn nhận tin nhắn. |
Sin esta función, Google Analytics registrará a cada usuario como dos visitantes distintos, con lo que el número de usuarios aparecerá inflado en los informes. Nếu không có thiết lập này thì Google Analytics sẽ coi người dùng này là hai khách truy cập riêng biệt, vì vậy số lượng người dùng xuất hiện trong báo cáo của bạn sẽ tăng giả tạo. |
No olvides registrar tu actividad física. Bạn cần nhớ theo dõi hoặc ghi lại hoạt động. |
Puesto que las etiquetas de enlace <a> de "Empezar a comprar" incluyen el enlace de seguimiento de clics que ha generado en Ad Manager, se registrará un clic en Ad Manager cuando un usuario haga clic en el enlace y el usuario será redirigido a la URL de destino que se define en la creatividad de Ad Manager de la línea de pedido. Vì thẻ ký tự liên kết <a> xung quanh tùy chọn "Bắt đầu mua sắm" bao gồm liên kết theo dõi lần nhấp mà bạn đã tạo trong Ad Manager, lần nhấp sẽ được ghi lại trong Ad Manager khi người dùng nhấp vào liên kết và được đưa đến URL nhấp qua được xác định trong quảng cáo Ad Manager của mục hàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới registrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.