reglamentario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reglamentario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reglamentario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reglamentario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quy định, hợp pháp, hợp thức, chính đáng, công khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reglamentario
quy định(prescribed) |
hợp pháp(legal) |
hợp thức(proper) |
chính đáng(legitimate) |
công khai(legitimate) |
Xem thêm ví dụ
6 En esta primera estrofa de 8 versos hebreos notamos las palabras clave ley, recordatorios, órdenes, disposiciones reglamentarias, mandamientos y decisiones judiciales. 6 Trong đoạn mở đầu của 8 hàng bằng tiếng Hê-bơ-rơ này, chúng ta chú ý những chữ chính là luật-pháp, chứng-cớ (nhắc-nhở), giềng-mối (mênh-lịnh), luật-lệ, điều-răn và đoán-ngữ (quyết-định tư-pháp). |
De él se dijo: “Esdras mismo había preparado su corazón para consultar la ley de Jehová y para ponerla por obra y para enseñar en Israel disposiciones reglamentarias y justicia” (Esdras 7:10). Nói về E-xơ-ra Kinh Thánh viết: “Vì E-xơ-ra đã định chí [“chuẩn bị lòng”, NW] tra-xét luật-pháp của Đức Giê-hô-va, giữ làm theo, và dạy cho dân Y-sơ-ra-ên biết những luật-pháp và giới-mạng”. |
Decreto-Ley reglamentario del trabajo de menores y mujeres. Những điều luật khác hạn chế việc sử dụng lao động phụ nữ và trẻ em. |
Un volante reglamentario debe pesar entre 4,74 y 5,50 gramos. Quả cầu nặng từ 4,74 gram đến 5,50 gram. |
Desoyendo ese mandato, las autoridades corruptas promulgan sus propias “disposiciones reglamentarias dañinas” a fin de legitimar lo que en realidad es un robo descarado de la peor clase: despojar a las viudas y a los huérfanos de lo poco que poseen. (Lê-vi Ký 19:15) Không đếm xỉa đến điều luật đó, các viên chức này tự đặt ra “luật không công-bình” để hợp pháp hóa điều mà rốt cuộc là sự ăn cắp tàn nhẫn nhất—tước lấy của cải ít oi của người góa bụa và trẻ mồ côi. |
El Congreso, podrá parecerles imposible, sí hizo algo inteligente en 1994, y aprobó la Ley de Propiedad de la Vivienda y Protección de Valores que permitió a la Fed, y únicamente a la Reserva Federal, la autoridad explícita y reglamentaria, prohibir estos préstamos a cada prestamista, tuvieran o no un depósito de seguro federal. nhưng họ đã làm một điều thông minh vào 1994, và đã ban hành luật: Quyền Sở Hữu Nhà Đất và Đạo Luật Bảo Vệ Vốn Sở Hữu nó đã cho Liên bang, và duy nhất Cục Dự Trữ Liên bang, thẩm quyền pháp luật để cấm các khoản vay láo từ tất cả những người cho vay, cho dù họ có bảo hiểm tiền gửi liên bang hay không. |
Esdras estaba cualificado para dirigir aquella reunión, pues “había preparado su corazón para consultar la ley de Jehová y para ponerla por obra y para enseñar en Israel disposiciones reglamentarias y justicia” (Esdras 7:10). E-xơ-ra là người có đầy đủ khả năng để điều khiển cuộc họp này, vì ông “đã định chí tra-xét luật-pháp của Đức Giê-hô-va, giữ làm theo, và dạy cho dân Y-sơ-ra-ên biết những luật-pháp và giới-mạng” (E-xơ-ra 7:10). |
18 Después del cautiverio babilonio, el sacerdote Esdras, que “había preparado su corazón para consultar la ley de Jehová y para ponerla por obra y para enseñar en Israel disposiciones reglamentarias y justicia”, llevó a cabo una gran obra docente. 18 Sau thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn, E-xơ-ra thực hiện một công trình vĩ đại để dạy dỗ dân sự. |
Y esta tiene que continuar con él, y él tiene que leer en ella todos los días de su vida, a fin de que aprenda a temer a Jehová su Dios para guardar todas las palabras de esta ley y estas disposiciones reglamentarias, por medio de ponerlas por obra; para que su corazón no se ensalce sobre sus hermanos y para que él no se desvíe del mandamiento a la derecha ni a la izquierda” (Deuteronomio 17:18-20). Bổn ấy phải ở bên vua trọn đời, vua phải đọc ở trong, để tập biết kính-sợ Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình, cẩn-thận làm theo các lời của luật-pháp nầy, và hết thảy điều-răn nầy—kẻo lòng vua lướt trên [“như vậy lòng vua không kiêu ngạo với”, Tòa Tổng Giám Mục] anh em mình, xây về bên hữu hay bên tả”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:18-20. |
Cada parte garantiza que cumplirá todas las disposiciones legales y reglamentarias aplicables a la prestación o al uso del Servicio, según corresponda (incluidas las leyes de notificación de incumplimiento de la seguridad aplicables). Mỗi bên đảm bảo rằng mình sẽ tuân thủ mọi luật và quy định áp dụng cho điều khoản hoặc việc sử dụng Dịch vụ của mình khi thích hợp (bao gồm luật thông báo vi phạm bảo mật hiện hành). |
Es del tamaño reglamentario. Nó chỉ là cỡ trung. |
¿Y qué gran nación hay que tenga disposiciones reglamentarias y decisiones judiciales justas como toda esta ley que estoy poniendo delante de ustedes hoy?” (Deuteronomio 4:7, 8). Lại, há có nước lớn nào có những mạng-lịnh và luật-lệ công-bình như cả luật-pháp nầy, mà ngày nay ta đặt trước mặt các ngươi chăng?”—Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:7, 8. |
Ponían sobre otros la carga pesada de disposiciones reglamentarias tradicionales, y pasaban por alto la justicia, la misericordia y la fidelidad. Họ đặt lên vai những người khác gánh nặng của những điều luật truyền khẩu, và coi nhẹ công lý, sự thương xót và trung tín. |
También hay que aceptar que las Escrituras dicen de Dios: “Está anunciando su palabra a Jacob, sus disposiciones reglamentarias y sus decisiones judiciales a Israel. Ngoài ra, Kinh Thánh nói về Đức Chúa Trời: “Ngài truyền lời mình cho Gia-cốp, luật-lệ và mạng-lịnh mình cho Y-sơ-ra-ên. |
Después de aquello tomé la escritura de compra, la que se selló conforme al mandamiento y las disposiciones reglamentarias, y la que se dejó abierta; y entonces di la escritura de compra a Baruc hijo de Nerías hijo de Mahseya, ante los ojos de Hanamel el hijo de mi tío paterno y ante los ojos de los testigos, los que escribieron en la escritura de compra, ante los ojos de todos los judíos que estaban sentados en el Patio de la Guardia”. Tôi liền lấy tờ khế bán, cả khế đã niêm-phong theo lề-luật và thói-tục, và khế để ngỏ nữa. Tôi trao khế mua cho Ba-rúc, con trai Nê-ri-gia, cháu Ma-a-sê-gia, trước mặt Ha-na-mê-ên, con trai chú tôi, và trước mặt những kẻ làm chứng có ký tên vào khế nữa, cũng ở trước mặt mọi người Giu-đa đương ngồi trong hành-lang lính canh”. |
Por supuesto, podría enseñar a los demás mediante su propio ejemplo solo después de aceptar personalmente las normas de Jehová y recibir Su perdón, dado que los que rehúsan someterse a los requisitos divinos no tienen derecho a ‘enumerar las disposiciones reglamentarias de Dios’. (Salmo 50:16, 17.) Dĩ nhiên, ông có thể dùng gương của ông để dạy người khác chỉ khi nào chính ông đã chấp nhận tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va và được Ngài tha thứ, vì kẻ nào từ chối vâng phục các đòi hỏi của Đức Chúa Trời không có quyền ‘thuật lại các luật-lệ của Đức Chúa Trời’ (Thi-thiên 50:16, 17). |
Y el rey se quedó de pie en su lugar y procedió a celebrar el pacto ante Jehová, de ir siguiendo a Jehová y de guardar sus mandamientos y sus testimonios y sus disposiciones reglamentarias con todo su corazón y con toda su alma, para ejecutar las palabras del pacto que estaban escritas en este libro.” Vua đứng tại chỗ mình, lập giao-ước trước mặt Đức Giê-hô-va, hứa đi theo Đức Giê-hô-va, hết lòng hết ý gìn-giữ các điều-răn, chứng-cớ, và luật-lệ của Ngài, đặng làm trọn lời giao-ước đã chép trong sách ấy” (II Sử-ký 34:14, 30, 31). |
Se abrirán “rollos” en el venidero sistema de cosas de Dios. (Revelación 20:12.) Tales rollos contendrán nuevos y emocionantes mandamientos y disposiciones reglamentarias que contribuirán a la felicidad de la humanidad obediente. Trong hệ thống mọi sự sắp đến của Đức Chúa Trời, các “sách” sẽ được mở ra (Khải-huyền 20:12). Trong các sách này sẽ có những điều răn và luật lệ mới giúp nhân loại biết vâng lời được hạnh phúc. |
Fin del tiempo reglamentario. Hết giờ thi đấu. |
4 Jehová nunca nos abandonará si lo elogiamos con “rectitud de corazón” y continuamos guardando sus “disposiciones reglamentarias” (Salmo 119:7, 8). 4 Đức Giê-hô-va sẽ không bao giờ bỏ chúng ta nếu chúng ta ‘lấy lòng ngay-thẳng mà ngợi-khen Ngài và giữ các luật-lệ Ngài’. |
Los que son rigoristas en cuanto a las reglas deben recordar que una de las disposiciones reglamentarias que Israel debía “tener cuidado de poner por obra” era la siguiente: “Tienes que regocijarte delante de Jehová tu Dios en toda empresa tuya”. Những ai hay khắt khe về luật lệ nên nhớ rằng trong số các luật mà dân Y-sơ-ra-ên phải “gìn-giữ làm theo” là điều sau đây: “Ngươi sẽ vui-vẻ trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, về mọi việc tay ngươi đã làm” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:1, 18). |
El autor del salmo le pidió a Dios reiteradamente: “Enséñame tus disposiciones reglamentarias” (Salmo 119:12, 68, 135). Soạn giả nhiều lần cầu xin Đức Chúa Trời: “Hãy dạy tôi các luật-lệ Chúa”. |
“Esdras mismo había [1] preparado su corazón [2] para consultar la ley de Jehová y [3] para ponerla por obra y [4] para enseñar en Israel disposiciones reglamentarias y justicia”. “E-xơ-ra đã [1] định chí [2] tra-xét luật-pháp của Đức Giê-hô-va, [3] giữ làm theo, và [4] dạy cho dân Y-sơ-ra-ên biết những luật-pháp và giới-mạng”. |
Moisés les hizo la siguiente pregunta a los israelitas: “¿Y qué gran nación hay que tenga disposiciones reglamentarias y decisiones judiciales justas como toda esta ley que estoy poniendo delante de ustedes hoy?” Môi-se hỏi dân Y-sơ-ra-ên: “Há có nước lớn nào có những mạng-lịnh và luật-lệ công-bình như cả luật-pháp nầy, mà ngày nay ta đặt trước mặt các ngươi chăng?” |
Poco después me llamaron a filas, aunque ya había pasado la edad reglamentaria. Chẳng bao lâu sau, dù quá tuổi quân dịch, tôi vẫn bị động viên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reglamentario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reglamentario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.