rifle trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rifle trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rifle trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rifle trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là súng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rifle

súng trường

noun

Oí el rifle, y luego sentí la bala.
Tôi nghe thấy tiếng khẩu súng trường, và tôi cảm thấy viên đạn.

Xem thêm ví dụ

El rifle fue diseñado por el armero profesional Gottfried Prechtl, quien se especializaba en la creación de rifles Mauser.
Khẩu súng được thiết kế bởi người làm súng chuyên nghiệp Gottfried Prechtl, người chuyên chỉnh sửa các loại súng của Mauser.
Cuando vuelve a abrir los ojos, se sorprende al descubrir que su perro se había ido, su rifle se había oxidado y que ahora él tenía una larga barba.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Muchos de los soldados Bamar de los Rifles Birmanos también fueron desertando.
Nhiều binh lính Bamar của Đội Súng trường Miến Điện cũng đã đào ngũ.
Bueno, todavía me veré obligado a confiscarte tu rifle de nuevo.
Vậy súng của anh Tôi phải tịch thu đấy Được
Como en una bruma, Jem y yo observamos a nuestro padre cogiendo el rifle y saliendo hasta el centro de la calle.
Với cảm giác bối rối, tôi với Jem nhìn bố tôi cầm khẩu súng lên và bước ra ngay giữa đường.
Los elementos navales regresaron a sus posiciones anteriores sin armas pesadas y casi la mitad de las tropas no poseía un rifle.
Điều này dẫn đến hải quân trở lại vị trí phòng thủ cũ mà không có vũ khí hạng nặng cũng như một nửa số binh sĩ không có súng trường.
El SAR 21 (acrónimo de "Singapore Assault Rifle - 21st Century", Fusil de asalto de Singapur - Siglo 21) es un fusil de asalto bullpup diseñado y fabricado en Singapur.
SAR-21 (Singapore Assault Rifle - 21st Century) là loại súng trường tấn công có thiết kế bullpup do Singapore sản xuất.
Winter, puedes tallarle una muesca al mango de tu rifle.
Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình.
¿Vende muchos rifles de repetición?
Anh có bán nhiều súng trường này không?
Oí el rifle, y luego sentí la bala.
Tôi nghe thấy tiếng khẩu súng trường, và tôi cảm thấy viên đạn.
Mi padre dice que el Henry es el mejor rifle que hay.
Ông già tao xài một khẩu Henry, và ổng nói đó là loại súng tốt nhất.
¡ Uno de cada dos tendrá un rifle!
1 người trên 2 được nhận súng
En ese carro hay 200 rifles de repetición.
Có 200 cây súng trường tự động trong toa xe đó.
Déme su rifle.
Đưa súng trường đây.
Los rifles no son lo mismo que las armas nucleares.
Súng không giống như vũ khí hạt nhân.
A Jem y a mí nos han regalado rifles de aire comprimido, y a Jem un equipo de química.
“Jem với tao được hai khẩu súng hơi, và Jem có một bộ thí nghiệm hóa học....”
Estoy viendo rifles AK.
Tôi thấy súng AK rồi.
Ni por el caballo, ni por el rifle ni por quien se los llevó.
Không phải vì con ngựa hay cây súng hay cái người đã lấy chúng.
Casi nos llena de plomo con ese rifle para búfalos que tiene.
Suýt nữa đã khoét đầy lỗ trên người chúng ta rồi.
¡ Cazadores con rifles!
Thợ săn với súng.
También me dispararon con un rifle.
Tôi cũng bị bắn nữa, bởi 1 khẩu súng trường.
Tía, pero era un rifle de aire comprimido con el que solías dispararle a los gatos.
Yeah, nhưng dì ạ, đó là súng BB dì dùng để bắn mèo.
En cierta ocasión, un soldado nos apuntó con el rifle, detuvo nuestro automóvil y exigió que le dijéramos adónde íbamos.
Một người lính nhắm cây súng vào chúng tôi, chặn xe lại, và đòi biết chúng tôi đi đâu.
¿Quién necesita rifles?
Ai cần AK chứ?
Son 400 bastardos sedientos de sangre, armados con una ametralladora Maxim y rifles de repetición cada uno.
Đó là 400 tên khốn khát máu với súng Maxim và mỗi tên có một súng trường lặp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rifle trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.