redundar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redundar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redundar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ redundar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đóng phim, tiện, quày, vặn, suy xét cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redundar
đóng phim
|
tiện
|
quày
|
vặn
|
suy xét cẩn thận
|
Xem thêm ví dụ
Dar atención primordial a los asuntos espirituales redundará en muchísimas bendiciones. Dành sự quan tâm hàng đầu cho những vấn đề thiêng liêng sẽ đem lại vô số ân phước. |
Por ejemplo, en un matrimonio, la disposición a ceder, y no la actitud exigente o insensible hacia los derechos y sentimientos del cónyuge, es lo que redundará en paz, armonía y felicidad. Trong hôn nhân chẳng hạn, gia đình sẽ được đầm ấm, hòa thuận và hạnh phúc nếu sẵn sàng nhường nhịn lẫn nhau, thay vì cứ đòi hỏi và không màng đến quyền lợi và cảm xúc của người khác. |
Hablar en voz alta afuera puede molestar a los vecinos y redundar en desdoro para nuestra adoración. Nói chuyện ồn ào bên ngoài có thể quấy rầy hàng xóm và làm sự thờ phượng của chúng ta bị mang tiếng. |
Este es un mandato directo que sin lugar a dudas redundará en beneficios. Đây là một mệnh lệnh rõ ràng, mệnh lệnh sẽ đem đến cho chúng ta những lợi ích rõ rệt. |
Llegamos a confiar en su guía, seguros de que redundará en nuestro beneficio. Ngoài ra, chúng ta còn có niềm hy vọng tuyệt diệu là đến kỳ Đức Chúa Trời sẽ giúp những người trung thành trở nên hoàn toàn và cho họ được sống đời đời. |
17 y no les es señalada la hora ni el día; por tanto, establézcanse en esta tierra como si fueran a vivir en ella muchos años, y redundará en provecho de ellos. 17 Và ngày giờ nào chưa được cho họ biết, vậy họ phải hoạt động trên đất này như là phải sống nhiều năm nữa, và điều này sẽ trở thành có lợi cho họ. |
(Proverbios 3:1, 2.) ¿No se conmovería su hijo si le explicara amorosamente que usted exige su obediencia porque tal proceder redundará en paz y largura de días para él, de hecho, en vida eterna en el pacífico nuevo mundo de Dios? Nếu bạn giải thích một cách đầy yêu thương cho con bạn rằng bạn đòi hỏi nó phải vâng lời vì điều này sẽ đem lại bình an cho nó và sẽ giúp nó sống lâu—thật thế, đó là sự sống đời đời trong thế giới mới thanh bình của Đức Chúa Trời, há con bạn không động lòng hay sao? |
El que todos hagamos lo que nos corresponde redundará en congregaciones fuertes y celosas, como la de Tesalónica. Khi mỗi người chúng ta làm phần mình, điều này sẽ góp phần tạo nên các hội thánh mạnh mẽ, sốt sắng như hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca vậy. |
Al igual que Cristo, los padres y los hijos deben cultivar este temor de Dios, pues redundará en felicidad para ellos, como sucedió en el caso de Jesús. Cha mẹ và con cái cần vun trồng sự kính sợ Đức Chúa Trời giống như đấng Christ đã có, làm thế họ sẽ có được niềm vui như Giê-su đã có. |
Del mismo modo, la muerte de Jesús redundará en vida eterna para las multitudes que ejerzan fe en él. Tương tợ như thế, sự chết của Giê-su sẽ đem lại sự sống đời đời cho vô số người thực hành đức tin nơi ngài. |
EL REINADO Milenario de Cristo redundará en incalculables beneficios para la familia humana. TRIỀU ĐẠI Một Ngàn Năm của Đấng Christ sẽ mang lại vô số ân phước cho gia đình nhân loại. |
Los testigos de Jehová te ayudaremos con gusto a satisfacer tu necesidad espiritual, lo que redundará en tu felicidad. Nhà xuất bản của tạp chí này và Nhân Chứng Giê-hô-va ở nơi bạn sống đều sẵn lòng giúp bạn tìm hiểu về Đức Chúa Trời để có đời sống thỏa nguyện. |
¿Qué implicará “la revelación de los hijos de Dios”, y cómo redundará esta en que la humanidad sea “libertada de la esclavitud a la corrupción”? Việc “con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra” bao hàm điều gì, và nhờ đó nhân loại “được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát” như thế nào? |
19 Nunca tenemos que dudar de que, sin importar a qué situación nos enfrentemos, si seguimos la dirección de Jehová, el resultado final redundará en Su gloria y en nuestro bienestar eterno. 19 Chúng ta có thể chắc chắn rằng dù đương đầu với tình trạng nào, nếu chúng ta theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va, kết quả cuối cùng sẽ mang lại sự vinh hiển cho Ngài và lợi ích lâu dài cho chúng ta. |
Adquirir el conocimiento de Dios puede redundar en beneficios eternos. Những ai tiếp thụ sự hiểu biết về Đức Chúa Trời có thể có được lợi ích vĩnh cửu. |
Redundará en paz interior y en alabanza a Jehová. Nó sẽ mang lại sự yên tâm và ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
La lealtad a Dios durante las pruebas redundará en felicidad perdurable. Nếu chúng ta giữ sự trung kiên đối với Đức Chúa Trời khi bị thử thách, thì điều này sẽ mang lại cho chúng ta hạnh phúc lâu dài. |
Ninguna otra carrera redundará en mayor contentamiento que el aplicarse de todo corazón al servicio de Jehová Dios. Bạn không thể hiến dâng đời mình cho một sự nghiệp nào đem đến toại nguyện hơn là việc tận tụy làm công việc phụng sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Al cumplir con aquella responsabilidad haría que el jardín de Edén mantuviera una apariencia que redundara en gloria y alabanza a su Hacedor, Jehová Dios. Làm thế, ông có thể giữ vườn Ê-đen sao cho đẹp đẽ, đem sự vinh hiển và khen ngợi về cho Đấng tạo ra vườn đó là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Si pone en práctica pacientemente en su vida diaria los principios de su Palabra, puede estar seguro de que resolverá su situación al debido tiempo y satisfará sus necesidades y deseos de un modo que redundará en su bien eterno. Nếu bạn kiên nhẫn áp dụng các nguyên tắc của Lời Ngài trong đời sống hằng ngày, bạn có thể chắc chắn rằng Ngài sẽ đem lại sự khuây khỏa trong thời kỳ ấn định của Ngài và thỏa mãn các nhu cầu và ước muốn của bạn sao cho bạn được hạnh phúc lâu dài. |
Tal discernimiento fortalecerá la unión marital, lo que redundará en beneficios para ambos cónyuges. Thái độ sáng suốt như thế củng cố quan hệ hôn nhân, lợi ích cho cả hai vợ chồng. |
En este artículo se analizan ambas opciones, y se nos ayuda a tomar la decisión que redundará en nuestra felicidad. Bài này phân tích mối lợi hại và giúp chúng ta chọn con đường dẫn đến hạnh phúc. |
Con el tiempo eso redundará en que más personas conozcan la verdad y nos ayuden a efectuar la obra de predicar el Reino. (Mat. Với thời gian, điều này có nghĩa là nhiều người vào lẽ thật hơn và giúp chúng ta hoàn tất được công việc rao giảng Nước Trời. |
Sin embargo, el que nos recomendemos al prójimo también puede redundar en beneficios personales. Tuy nhiên, việc chúng ta làm chứng tốt về mình trước người khác cũng có thể có lợi ích cho chính mình. |
Así, al sentirse impulsado a hacerlo por motivos rectos, tal acción puede redundar en bendiciones espirituales para todos los implicados.—1/9, página 18. Sự kiện nhiều người trong họ trở thành tín đồ cho thấy họ có động lực chân thật (Công-vụ các Sứ-đồ 17:12).—số ra ngày 1-3-91, trg 22. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redundar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới redundar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.