redundancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redundancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redundancia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ redundancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự rườm rà, sự thừa, sự thừa dư, đoạn rườm rà, sự nhắc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redundancia
sự rườm rà(redundance) |
sự thừa(redundance) |
sự thừa dư(redundance) |
đoạn rườm rà
|
sự nhắc lại(repetition) |
Xem thêm ví dụ
En este caso, este conocimiento nos permite diseñar arquitecturas de máquinas novedosas o diseñar algoritmos inteligentes que manejen con gracia el daño, al igual que hacen los atletas humanos, en el lugar de construir máquinas con redundancia. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
La redundancia me sirvió mucho. Có nhiều người thật sự tốt cho tôi. |
La redundancia es el punto importante aquí. Phần dư ở đây là vấn đề quan trọng. |
Y hallamos que los mismos seis principios que vimos que sustentan el milagro del sistema inmunológico humano aparecen una y otra vez, desde la redundancia hasta la composición. Và điều chúng ta tìm thấy đó là 6 nguyên tắc tương tự mà chúng ta thấy củng cố sự kì diệu của hệ miễn dịch của cơ thể thật sự lần lượt tiếp tục xuất hiện, từ dư thừa đến thiếu hụt. |
Sé lo que es enfrentar la redundancia. Tôi biết cảm giác khi đối mặt với việc bị sa thải. |
Como el ADN contiene cuatro nucleótidos distintos, el número total de codones posibles es 64; por lo tanto, existe cierta redundancia en el código genético, estando algunos aminoácidos codificados por más de un codón. Bởi vì DNA chứa bốn nucleotide, tổng số codon khả dĩ là 64; tuy nhiên chỉ có 20 axit amin do đó một số axit amino được mã hóa bởi nhiều hơn một codon. |
El relativamente bajo nivel de utilización de estos generadores en horas pico (comúnmente, las turbinas de gas se utilizan debido a su costo de capital relativamente más bajo y más rápidos tiempos de arranque), junto con la redundancia necesaria en la red eléctrica, se tradujo en altos costos para las empresas eléctricas, que se transmite en forma de aumento de tarifas. Việc sử dụng tương đối thấp của các máy phát điện đạt đỉnh (thường, tua bin khí được sử dụng do chi phí vốn tương đối thấp hơn và nhanh hơn thời gian khởi động), cùng với khả năng dự phòng cần thiết trong lưới điện, dẫn đến chi phí cao cho các công ty điện, trong đó đã được thông qua vào trong các hình thức thuế tăng. |
Con esos tres sistemas, tienes algo que siempre es necesario: un buen nivel de redundancia que dice, si un sistema falla siempre tendrás alguna forma de asegurarte de que estás siendo controlado. Với 3 hệ thống đó, bạn lúc nào cũng có những gì mình cần - nói một cách hơi dư thừa là, nếu một hệ thống thất bại, bạn vẫn còn có cách để đảm bảo rằng bạn điều chỉnh được. |
Plan de continuidad en caso de desastre. Además de la redundancia de los datos y los distintos centros de datos regionales, Google también tiene un plan de continuidad empresarial específicamente diseñado para su sede en Mountain View (California). Kế hoạch đảm bảo tính liên tục trong trường hợp thảm họa Ngoài việc dự phòng dữ liệu và các trung tâm dữ liệu riêng lẻ theo khu vực, Google cũng có kế hoạch đảm bảo hoạt động không gián đoạn tại trụ sở chính của Google ở Mountain View, CA. |
Así que, cuando analizas estos dispositivos horribles, donde a veces quieres un uno y obtienes un cero, existe esta redundancia en la red que realmente puede recuperar la información perdida. Ngay cả khi bạn làm việc với các thiết bị dỏm Nơi thỉng thoảng bạn muốn lấy bit 1 nhưng lại lấy về bit 0, chúng không thể hiện có sự dự phòng ở trong mạng Mạng nơ-ron thực sự có khả năng khôi phục các thông tin bị thiếu |
Pero esto cambia radicalmente nuestro paradigma de gobierno y gestión desde el actual que es de pensamiento, comando y control lineales, que mira la eficiencia y la optimización hacia uno mucho más flexible un enfoque mucho más adaptable en el que reconocemos esa redundancia, tanto en los sistemas sociales como en los ambientales, es clave para poder hacer frente a una época turbulenta de cambio global. Nhưng nó thay đổi về cơ bản mô hình thể chế và quản lý của chúng ta từ quan hệ tuyến tính hiện nay, điều khiển và kiểm soát suy nghĩ, nhìn vào những hiệu suất và sự tối ưu hóa hướng tới một thứ linh hoạt hơn, một cách tiếp cận thích ứng hơn, mà ở đó ta thừa nhận rằng sự dư thừa, cả trong xã hội và các hệ sinh thái, là chìa khóa để có khả năng đối phó với kỷ nguyên hỗn loạn của sự thay đổi toàn cầu. |
La capacidad de acceder a estos recursos para conseguir la redundancia planetaria -- ahora podemos reunir toda la información, los códigos genéticos, ya sabéis, todo lo que contienen nuestras bases de datos, y guardar una copia fuera de nuestro planeta, por si se diera una situación catastrófica. Khả năng chạm tới những nguồn tài nguyên này để có được một hành tinh dự phòng -- chúng ta ngay từ giờ có thể thu thập mọi thông tin, mã gen, bạn biết đấy, tất cả đều được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu, rồi sẽ được sao lưu lên hành tinh đó, phòng khi những gì xảy ra với lũ khủng long lặp lại lần nữa. |
Y entonces tienes tres, aún tienes triple redundancia. Và vậy thì bạn có 3 - bạn vẫn còn 3 cái dự phòng. |
Cinco fortalezas gigantes de redundancias en todo el país. Đến năm cơ sở kiên cố khác nhau trên khắp cả nước. |
La estructura regular y la redundancia de datos proporcionada por la doble hélice de ADN hacen que el ADN sea muy adecuado para el almacenamiento de información genética, mientras que el acoplamiento de bases entre el ADN y los nucleótidos entrantes proporciona el mecanismo a través del cual la ADN polimerasa replica el ADN y la ARN polimerasa transcribe ADN en ARN. Cấu trúc thông thường và sự dư thừa dữ liệu cung cấp bởi chuỗi xoắn kép ADN đã khiến ADN rất phù hợp với việc lưu trữ thông tin di truyền, trong khi đó việc ghép cặp bazơ giữa ADN và các nucleotit mới tới cung cấp một cơ chế mà qua đó DNA polymerase sao chép lại ADN, và RNA polymerase sao chép ADN thành ARN. |
Los datos se distribuyen en diferentes volúmenes físicos y lógicos para facilitar la redundancia y el acceso a los recursos. Mediante este método de ofuscación, se protege dichos datos frente a manipulaciones. Dữ liệu được phân tán trên một số khối vật lý và logic dành cho truy cập dự phòng và truy cập thiết thực, và do đó gây khó khăn cho việc can thiệp vào dữ liệu. |
En primer lugar, usa hábilmente la redundancia, pues tiene millones de copias de cada componente -- leucocitos, glóbulos blancos -- antes de que sean realmente necesarios, para crear una provisión enorme contra de lo inesperado. Đầu tiên, nó sử dụng sự dư thừa rất thông minh bằng cách có hàng triệu bản sao của từng thành phần-- bạch cầu, tế bào máu trắng-- trước khi chúng thật sự cần thiết dùng để tạo nên chiếc đệm lớn chống lại những gì bất ngờ. |
Toyota aplica los principios de modularidad de su red de suministro, pertenencia a un sistema integrado y redundancia funcional para cambiar de propósito, sin problemas, con la capacidad existente. Toyota áp dụng các nguyên tắc của tính đơn lẻ của hệ thống cung cấp, được lồng vào hệ thống hợp nhất. và tính năng dư thừa để có thể tái thiếp lập, khoảng trống êm ả và tồn tại. |
Pero la ventana de oportunidad fue la innovación y la nueva mentalidad, que hoy ha dado lugar a una estrategia de gobierno completamente nueva para aumentar la capacidad de recuperación, reconocer la redundancia e invertir en el sistema entero como un todo integrado, y luego permitir mucha más redundancia en el sistema. Nhưng cánh cửa cho cơ hội là sự đổi mới và quan niệm mới, hiện nay đem đến một chiến lược quản lý hoàn toàn mới để tạo ra khả năng phục hồi, nhận biết giá trị thặng dư và đầu tư vào toàn bộ hệ thống như một tổng thể, sau đó tạo ra nhiều giá trị thặng dư hơn cho hệ thống. |
Un buen recital es tal cuando está privado de redundancia. Bên cạnh đó, không được có bất kì hành động dư thừa nào. |
Puedes seleccionar opciones de privacidad, definir una hora de inicio, poner en marcha una copia de seguridad de la emisión para garantizar la redundancia, crear varios eventos en directo y emitirlos todos a la vez. Bạn có thể chọn tùy chọn bảo mật, đặt thời gian bắt đầu, bật luồng dự phòng, tạo nhiều sự kiện trực tiếp và phát trực tiếp tất cả cùng một lúc. |
Ahora, solo tenemos que ocuparnos de las redundancias. Giờ chỉ cần tắt nguồn phụ nữa là xong. |
Para dirigir enfoques de seguridad y fiabilidad, el diseño del 747 incluyó redundancia estructural, sistemas hidráulicos de respaldo, cuadruplicar el tren de aterrizaje principal y duplicar los controles de superficies. Để chuyên tâm vào những mối quan tầm về an toàn và khả năng bay, thiết kế của 747 bao gồm việc dư thừa cấu trúc, những hệ thống thủy lực thừa, hệ thống bánh đáp tăng lên 4 lần và 2 hệ thống điều khiển bề mặt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redundancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới redundancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.