redondez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redondez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redondez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ redondez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tròn trĩnh, trạng thái tròn, bộ phận tròn trặn, hình tròn, toàn diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redondez
sự tròn trĩnh(rotundity) |
trạng thái tròn(roundness) |
bộ phận tròn trặn
|
hình tròn
|
toàn diện(fullness) |
Xem thêm ví dụ
Esto provocó en el pensamiento cristiano serias dudas sobre la redondez de la tierra. Lý thuyết này tạo những mối hoài nghi nghiêm trọng nơi đầu óc những người Kitô giáo về tính hình cầu của trái đất. |
Este animal es el nombre de la redondez o rodando, ya que en Động vật này được đặt tên từ độ tròn hoặc cán; tại |
Mucho antes de que los doctos seglares descubrieran los siguientes hechos, ya estaban en la Biblia: el orden de las etapas de desarrollo de la Tierra, la redondez del planeta, el hecho de que cuelga de la nada en el espacio, y la migración de las aves. (Génesis, capítulo 1; Isaías 40:22; Job 26:7; Jeremías 8:7.) Những sự kiện sau đây được ghi từ lâu trong Kinh-thánh trước khi được các học giả khám phá ra: trật tự của tiến trình hình thành trái đất, trái đất có hình cầu, trái đất được treo trong khoảng không và loài chim di trú (Sáng-thế Ký đoạn 1; Ê-sai 40:22; Gióp 26:7; Giê-rê-mi 8:7). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redondez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới redondez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.