reckoning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reckoning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reckoning trong Tiếng Anh.
Từ reckoning trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tính toán, sự thanh toán, giấy tính tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reckoning
sự tính toánnoun What that man does is carry out a dark reckoning for his city. Chuyện mà tên đó làm là tiến hành sự tính toán đen tối ở thành phố của hắn. |
sự thanh toánnoun |
giấy tính tiềnnoun |
Xem thêm ví dụ
To set his direction and find his bearings at sea, Columbus depended on dead reckoning. Để định hướng đi và vị trí của mình trên biển, Colômbô chỉ dựa vào những điểm mốc cố định để tính toán. |
What do you reckon, boys? Các con coi đó là gì? |
Even if it is breached, it would take a number beyond reckoning thousands, to storm the Keep. Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài. |
I told you there'd be a reckoning. Tao đã bảo mày cần được phán xét. |
May I reckon upon you as an ally and an auxiliary?” Liệu tôi có thể trông chờ ở ông như một cánh tay đắc lực không? |
The Big Buddha was constructed beginning in 1990, and was finished on 29 December 1993, which the Chinese reckon as the day of the Buddha's enlightenment. Bức tượng được xây dựng bắt đầu vào năm 1990, và được hoàn thành vào ngày 29 tháng 12 năm 1993, mà Trung Quốc coi là ngày của sự giác ngộ của Đức Phật. |
There is a reckoning coming. Có một tai họa đang ập tới. |
In 2002 Climax began working on a massively multiplayer online role-playing game based on Games Workshop's Warhammer franchise titled Warhammer Online (not to be confused with Mythic Entertainment's Warhammer Online: Age of Reckoning). Năm 2002 Climax bắt đầu làm việc trên một trò chơi nhập vai trực tuyến dựa trên thương hiệu Warhammer của Games Workshop có tựa đề Warhammer Online (không bị nhầm lẫn với Warhammer Online: Age of Reckoning của Mythic Entertainment). Năm 2004, Games Workshop đã quyết định dự án đã trở nên quá đắt và ngừng tài trợ. |
I reckon that would be Kings Mountain. " Tôi nghĩ là vùng Kings Moutain. " |
You know, I reckon I could. Cô biết đó, tôi nghĩ là có thể vậy. |
Now, I think that if you ask people how attractive they thought Jessica Parker or Portia de Rossi were, and you ask them to give them a score between one and five I reckon that they'd average out to have roughly the same score. (Tiếng cười) Bây giờ, tôi nghĩ rằng nếu bạn hỏi mọi người về độ hấp dẫn của Sarah Jessica Parker hoặc Portia de Rossi, và bạn bảo họ đưa một số điểm từ 1-5, tôi nghĩ tính trung bình, họ sẽ có số điểm tương đối ngang nhau. |
Finally, the day of reckoning came. Cuối cùng, ngày phán xét cũng tới. |
I reckon we're all going, aren't we? Anh nghĩ là tất cả chúng ta đều đi, phải không? |
I reckon. Chắc là có. |
It was May or June by modern reckoning; the dry season was well along. Đó là khoảng tháng năm hay tháng sáu, theo lịch hiện đại; mùa khô đã bắt đầu. |
I reckon you're the last man can answer that. Tôi nghĩ anh là người cuối cùng có thể trả lời câu đó. |
Do you reckon Lucky's going to have the cash? Anh có cho là Lucky đang giữ số tiền không? |
"""Reckon you're at the stage now where you don't kill flies and mosquitoes now, I reckon,"" I said." “Cứ cho là hiện giờ anh đang ở thời kỳ mà anh không muốn giết ruồi muỗi đi,” tôi nói. |
(Matthew 24:21, 36, 42, 44) Plainly expressed, this means that every day we should remain watchful of world events and reckon with the outbreak of the great tribulation. (Ma-thi-ơ 24:21, 36, 42, 44) Nói giản dị thì điều này có nghĩa là mỗi ngày chúng ta nên chăm chú xem những biến cố thế giới và lưu ý đến sự bùng nổ của hoạn nạn lớn. |
I hear he's a force to be reckoned with. Tôi nghe được anh ta là một sức mạnh cần được tính tới đó. |
Thus the Bible explains: “Abraham . . . reckoned that God was able to raise [his son Isaac] up even from the dead.” Do đó Kinh-thánh giải thích: “Áp-ra-ham tự nghĩ rằng Đức Chúa Trời cũng có quyền khiến kẻ chết [Y-sác, con ông] sống lại” (Hê-bơ-rơ 11:17-19). |
Later, the United States of America became a nation to be reckoned with. Sau này, Mỹ cũng trở thành một nước đáng nể sợ. |
Because, as Hebrews 11:19 says, “he reckoned that God was able to raise [Isaac] up even from the dead.” Vì như Hê-bơ-rơ 11:19 nói “người tự nghĩ rằng Đức Chúa Trời cũng có quyền khiến [Y-sác] sống lại”. |
6 The day of reckoning for Samaria comes in 740 B.C.E. when the Assyrians devastate the land and the northern kingdom ceases to exist as an independent nation. 6 Ngày phán xét đến với Sa-ma-ri vào năm 740 TCN khi quân A-si-ri tàn phá xứ và vương quốc phía bắc không còn là một quốc gia độc lập nữa. |
I reckon so. Tôi cũng nghĩ vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reckoning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reckoning
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.