réceptionner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réceptionner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réceptionner trong Tiếng pháp.

Từ réceptionner trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghiệm thu, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réceptionner

nghiệm thu

verb

nhận

verb

Xem thêm ví dụ

Une fois transmise, nous vous confirmerons sa réception dans un délai de cinq jours ouvrés.
Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc.
La réception du don du Saint-Esprit
Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh
Les fonctions (telles que NOW() ou TODAY()) renvoient des résultats variables qui empêchent la mise en cache des requêtes et retardent donc la réception de leurs résultats.
Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn.
Le 23 septembre 1846, la nuit suivant la réception de la lettre, Galle et son étudiant Heinrich d'Arrest trouvèrent Neptune, exactement là où Le Verrier l'avait prédit.
Ngày 23 tháng 9 năm 1846, buổi tối sau khi nhận được bức thư, Galle và sinh viên của mình Heinrich d'Arrest đã tìm thấy Sao Hải Vương ở chính xác nơi Le Verrier đã dự đoán.
Vous pouvez ajouter votre boîte de réception aux favoris pour accéder plus facilement à vos e-mails lorsque vous n'êtes pas connecté à Internet.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
On a dû s'arrêter à la réception.
Thật ra là có dừng ở cửa tiếp tân
Il n’est pas nécessaire d’imaginer un thème accrocheur dans le but de faire de ces moments quelque chose de particulièrement original ou mémorable; cela amènerait à imiter le monde, par exemple, dans ses réceptions avec bals costumés ou masqués.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Nous savons de par notre modèle formel que la structure du cerveau à la réception du commentaire du Critique est l'Acteur.
Chúng tôi biết rằng bằng những mô hình này chúng tôi có thể biết được cấu trúc não ở đầu bên kia nhận lệnh của Critic chính là Actor.
Découvrez comment configurer une boîte de réception collaborative.
Xem hướng dẫn về cách thiết lập hộp thư đến cộng tác
L'autorisation de prélèvement est généralement traitée dans les cinq jours ouvrés suivant sa réception.
Sau khi nhận được giấy ủy quyền ghi nợ của bạn, chúng tôi thường cần năm ngày làm việc để xử lý.
À la réception, celle qui détruit les âmes?
Nó làm ở mặt tiền, ăn hồn cho vui?
La première danse à la réception.
khiêu vũ đón khách.
À réception de votre transfert d'argent, la diffusion de vos annonces débute si elle avait été interrompue ou s'il s'agit de votre premier paiement.
Khi chúng tôi nhận được chuyển tiền của bạn, quảng cáo của bạn thường sẽ bắt đầu chạy nếu quảng cáo đã ngừng hoặc nếu đây là lần thanh toán đầu tiên của bạn.
Tu réceptionnes, tu testes, et tu renvois si c'est de la pisse. Si c'est bon, tu pompes.
Anh kiểm tra nó, hạ nó xuống, gửi nó lại nếu nó không ổn và bơm nó nếu nó ổn.
Le nombre de conversations, et non le nombre de messages, est affiché dans la boîte de réception.
Trong hộp thư đến, bạn sẽ thấy số cuộc hội thoại mình có, nhưng không thấy số thư.
Ensuite, tout comme les plans du temple s’accompagnent d’un cahier des charges qui donne des directives détaillées sur la manière de former et d’incorporer les éléments essentiels, de même la prière, la lecture des Écritures, la participation à la Sainte-Cène et la réception des ordonnances essentielles de la prêtrise deviennent un « cahier des charges » qui aide à intégrer et à consolider la structure de la vie.
Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống.
Normalement, il vit au sommet de Big Ben, parce que c'est là où on a la meilleure réception, mais ils avaient négocié que leur collègue pouvait l'emprunter un après- midi pour s'en servir dans une présentation au bureau.
Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở.
Vous pouvez démarrer un chat directement depuis votre boîte de réception Gmail.
Trong Gmail, bạn có thể bắt đầu một cuộc trò chuyện ngay từ hộp thư đến.
La quantité de vin que Jésus a fournie indique qu’il y avait beaucoup de monde au mariage de Cana, mais il est évident que la réception était bien dirigée.
Số lượng rượu mà Giê-su cung cấp cho thấy rằng một đám người khá đông dự đám cưới ở thành Ca-na, nhưng rõ ràng là họ đã được trông coi chu đáo.
Vous pouvez demander une copie des factures d'utilisation avec TVA, procès-verbaux de réception et factures d'acompte avec TVA. Vous pouvez également demander que les déclarations de rapprochement et factures pro forma vous soient envoyées.
Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ.
« Persévérer jusqu’à la fin est le principe selon lequel on doit continuer sur le chemin qui conduit à la vie éternelle, après s’être engagé sur ce chemin par la foi, le repentir, le baptême et la réception du Saint-Esprit.
“Sự kiên trì đến cùng là giáo lý về việc tiếp tục ở trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu sau khi một người đã bước vào con đường đó bằng đức tin, sự hối cải, phép báp têm và tiếp nhận Đức Thánh Linh.
Enfin, il discutera probablement avec eux de l’organisation de la cérémonie et de la réception qui la suivra le cas échéant, car il tient à avoir la conscience nette en rapport avec cet événement dans lequel il est appelé à jouer un rôle essentiel. — Proverbes 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Hébreux 13:17, 18.
Anh chắc cũng sẽ thảo-luận với họ hầu sắp xếp buổi lễ và buổi tiếp tân sẽ diễn ra sau đó, nếu có, vì anh muốn có một lương-tâm trong sạch liên-quan đến một biến cố trong đó anh được mời thủ một vai trò cốt cán (Châm-ngôn 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Hê-bơ-rơ 13:17, 18).
vous permet d'afficher les premières lignes des messages dans votre boîte de réception.
cho bạn một vài dòng đầu của thư trong hộp thư đến.
En fonction du pays concerné, des frais peuvent s'appliquer à la réception du SMS ou de l'appel vocal.
Tùy thuộc vào quốc gia, bạn có thể bị tính phí SMS hoặc cuộc gọi thoại đã nhận.
Notez que nous ne pouvons pas garantir la réception des paiements via TEF SEPA si vous choisissez ce mode de paiement après le 20 du mois.
Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réceptionner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.