pedaço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedaço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedaço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pedaço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mảnh, phần, phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedaço

mảnh

noun

Sabe que o levará para casa em pedaços, certo?
Con biết là nó sẽ bị đập thành từng mảnh chứ?

phần

noun

Cada pedaço de comida tinha exatamente seu valor nutricional.
Từng phần thức ăn đều có giá trị dinh dưỡng nhất định.

phấn

noun

Aqui são pequenos pedaços de grãos de pólen individuais
Chúng là một chút những hạt phấn hoa riêng lẻ

Xem thêm ví dụ

Elas foram rasgadas em pedaços.
Họ bị xé ra từng mảnh
Quem se importa com um pedaço de metal?
Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ?
Você é a garota nova no pedaço, certo?
Cậu là người mới?
Recordo-me de uma noite, já tarde, em que encontrei um pedaço de código PHP.
Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP.
10 Portanto, peguei o meu bastão chamado Bondade*+ e o cortei em pedaços, quebrando o pacto que eu havia feito com todos os povos.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
Identificar a doutrina: Escreva “O plano do Pai Celestial é um plano de felicidade” em um pedaço de papel.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
Eles já tinham viajado um bom pedaço, quando Jesus enviou alguns discípulos na frente até uma aldeia de samaritanos para procurar um lugar para descansarem.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Você foi inundada com pedaços de uma cultura... que você não compreende.
Cháu đã bị gậm nhấm bởi văn hóa mà cháu không hiểu.
Esta é a primeira vez na minha vida que vi um pedaço de terra e disse:
Đây là lần đầu tiên trong đời tôi nhìn thấy một miếng đất và tôi nói:
Pedaço de argila em que está escrita a reclamação do trabalhador
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
Primeiro, comprei um pedaço de vidro de mais de 2,5 centímetros de espessura e 20 centímetros de largura e pedi a um vidraceiro que o cortasse redondo.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
A vibração das hélices sacudia o barco até quase parti-lo em pedaços, antes que ele descesse pelo outro lado.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
Podemos olhar para este pedaço, mas também podemos olhar para os outros pedaços.
Vậy nên bạn có thể nhìn vào mảnh tảng băng biển nhưng bạn cũng có thể nhìn vào các mảnh khác.
Um pedaço de vidro
Một mảnh kính lớn
Usando pedaços de teias de aranha, cascas e líquens, a fêmea constrói um ninho em forma de taça que é apenas cerca de 2,5 cm de diâmetro.
Sử dụng các mẫu mạng nhện, vỏ cây, và địa y, chim ruồi ong mái xây dựng một tổ hình chiếc tách với đường kính chỉ 2,5 cm.
Enquanto que isto aqui está representando um pedaço de texto.
Trong khi điều này ở đây diễn tả một đoạn văn.
“Deponho ante Vós, em pedaços, as vaidades do coração.
“Những điều [hư hại] của tâm hồn,
E então ele corta ela em pedaços.
Và rồi chặt bà ấy thành nhiều mảnh.
Esta imagem mostra um pedaço de céu tão pequeno que seriam precisos 100 pedaços iguais para tapar a Lua cheia no céu.
Bức ảnh này là một mảnh trên bầu trời. nhỏ tới mức cần 100 mảnh như vậy để bao quanh mặt trăng.
Então o ferro, o barro, o bronze, a prata e o ouro estavam todos quebrados em pedaços, ao mesmo tempo, e os ventos varreram-los embora sem deixar rastro, mas a pedra que atingiu a a estátua se tornou uma montanha
Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào,
Em outras circunstancias teria dado ele como comida, em pedaços, aos da propria raça.
Nếu là người khác thì đã chết rồi.
4 Ponha nela pedaços de carne,+ todos os pedaços bons,
4 Hãy bỏ thịt vào,+ tất cả miếng ngon, thịt đùi và vai;
(Atos 17:25) Podemos de direito agradecer-lhe todo fôlego que tomamos, todo pedaço de alimento que usufruímos, e todo momento feliz e satisfatório na vida.
Như Kinh-thánh có nói, ngài ban cho chúng ta “sự sống, hơi sống, muôn vật” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25).
No pedaço do campo de Jizreel os cães comerão a carne de Jezebel. "
Trong cánh đồng ở Jezreel, chó sẽ ăn thịt Jezebel. "
Para cada vez mais pessoas, o lar tem menos a ver com um pedaço de solo do que, digamos, com um pedaço de alma.
Và với càng nhiều người trong số chúng ta, ngôi nhà thực sự ít liên quan đến một mảnh đất hơn, có thể nói, là với một mảnh của tâm hồn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedaço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.