razão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ razão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ razão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ razão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lý trí, lý tính, tỷ suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ razão
lý trínoun Em outubro passado, ele subitamente perdeu toda a razão e o controle. Tháng Mười năm ngoái, người ấy bỗng nhiên mất hết lý trí và sự tự chủ. |
lý tínhnoun |
tỷ suấtnoun |
Xem thêm ví dụ
E por alguma estranha razão, eu pensei em você. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
Tens razão. Anh đúng rồi đó |
Sabe a razão? Anh có biết tại sao không? |
Acho que o Joe tem razão. Tôi nghĩ chú Joe đã đúng. |
Pois, a razão de nosso pai ter se oposto a nossa ida ao duelo foi que tramássemos um meio de vinga-lo. Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng. |
Por todas estas razões, por todos estes serviços de ecossistemas os economistas calculam o valor dos recifes de coral mundiais em centenas de milhares de milhões de dólares por ano. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
O Snow tem razão, meu senhor. Snow nói không sai, chúa công. |
Fiz isto por duas razões. Tôi làm như vậy là bởi hai lý do. |
Se chegar na hora certa, podemos enfrentar os Raza. E fazer a Ferrous reconsiderar. Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại. |
Há um milhão de razões para não voltar, se é que me entende. Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì. |
(1) Qual é a razão principal de as Testemunhas de Jeová rejeitarem transfusões de sangue e onde esse princípio se encontra na Bíblia? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
Disse-lhe que Deus me colocou aqui por alguma razão. Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích. |
Nova York foi uma boa escolha também por outra razão. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Mas há ainda uma outra razão... — Ela morreu livre? Còn một lý do nữa.... ” “Vậy là bà đã chết thanh thản?” |
Vejam, há três razões pelas quais o Médio Oriente tem tido a estabilidade que tem. Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
Me dê uma razão. Cho tao biết đi. |
A canção foi originalmente incluída na lista de faixas da Mystic Ballad, mas foi retirada por razões desconhecidas. Bài hát đã được ban đầu được đưa vào Mystic Ballad, nhưng đã được đưa ra không rõ lý do. |
Um testemunho é a coisa mais preciosa que podemos ter porque não é adquirido só pela lógica ou pela razão, ele não pode ser comprado com posses terrenas, não pode ser dado como presente nem herdado de nossos antepassados. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Mesmo tendo todas as razões para ficarmos separados... Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau. |
Eu tenho mais uma razão para ser otimista: a alteração climática. Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
São várias as razões. Có nhiều lý do. |
E a razão pela qual me sinto tão honrado por aqui estar, a falar hoje, na Índia, é porque a Índia distingue-se tristemente por ser a capital dos traumatismos cranianos, em todo o mundo. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
Chama-se Eragrostis nindensis, Tem uma parente próxima que se chama Eragrostis tef — provavelmente conhecem-na por "teff" — que é um alimento comum na Etiópia, isento de glúten. É uma coisa que gostaríamos de tornar resistente à seca. A outra razão para procurar uma série de plantas Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
A economia marxista tem sido criticada por várias razões. Kinh tế học Marxist bị phê phán ở một số lý do. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ razão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới razão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.