rapatrier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapatrier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapatrier trong Tiếng pháp.
Từ rapatrier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho hồi hương, giải hòa, hồi hương, trả về nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapatrier
cho hồi hươngverb |
giải hòaverb (từ cũ, nghĩa cũ) giải hòa) |
hồi hươngverb Les conditions paradisiaques dont bénéficient les Juifs rapatriés ne durent pas. Tình trạng địa đàng mà những người Do Thái hồi hương được hưởng chẳng kéo dài được lâu. |
trả về nướcverb |
Xem thêm ví dụ
Il avait besoin de mes camions, de mes contacts à la frontière pour rapatrier... Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển... |
Pourquoi me faut- il des mois pour obtenir une licence d'exportation de Londres ou New York pour rapatrier des pièces dans mon pays? Tại sao tôi lại phải mất mấy tháng trời để kết thúc việc lấy giấy phép xuất cảnh từ London hay New York để có thể đưa một vài phần về tới quê hương mình? |
On devrait sauter dans la Bête et nous rapatrier à Londres. Chúng ta nên lấy nàng Quỷ Cái và quay về Luân Đôn. |
On a pu rapatrier son corps à Salt Lake City et son enterrement a eu lieu dans l’ancienne salle d’assemblée de Waterloo. Họ đã có thể chở thi hài của ông về Salt Lake City và tang lễ của ông diễn ra ở Hội Trường Waterloo cũ. |
Je sais que mon frère avait prévu de vous rapatrier en Tchétchénie. Tôi biết anh tôi đã lên kế hoạch đưa ngài về Chechnya. |
Plus tard, il sera utilisé afin de rapatrier les prisonniers de guerre retenus au Japon, puis utilisé comme navire de repérage durant les tests nucléaires menés par les États-Unis dans le Pacifique. Sau đó nó tham gia vào việc hồi hương các tù binh chiến tranh Đồng Minh, và được sử dụng như một tàu quan sát trong các cuộc thử nghiệm bom nguyên tử tại Thái Bình Dương. |
Trudeau souhaitait d'abord demander, sans l'autorisation des gouvernements provinciaux, au Parlement du Royaume-Uni de rapatrier la Constitution canadienne. Trước tiên, Trudeau muốn yêu cầu, mà không có sự cho phép của chính quyền tỉnh, Quốc hội Vương quốc Anh để khôi phục Hiến pháp Canada. |
Pourquoi me faut-il des mois pour obtenir une licence d'exportation de Londres ou New York pour rapatrier des pièces dans mon pays ? Tại sao tôi lại phải mất mấy tháng trời để kết thúc việc lấy giấy phép xuất cảnh từ London hay New York để có thể đưa một vài phần về tới quê hương mình? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapatrier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rapatrier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.