rada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vịnh, vũng tàu, Vịnh nhỏ, đường giao thông, vũng sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rada
vịnh(inlet) |
vũng tàu(roadstead) |
Vịnh nhỏ
|
đường giao thông(road) |
vũng sông
|
Xem thêm ví dụ
Artículo 20 de la Constitución de Ucrania (28 de junio de 1996) dice: El Himno de Ucrania - el himno nacional se basó en la música de M. Verbitski con palabras establecidas por una ley que será adoptada por una mayoría de dos terceras partes de la composición constitucional del Rada Supremo de Ucrania. Điều 20 Hiến pháp của Ukraina (ngày 28 tháng 6 năm 1996) chỉ định âm nhạc của Verbytsky cho bài quốc ca: Quốc ca của Ukraina là quốc ca được đặt theo âm nhạc của M. Verbytsky, với những từ được xác nhận bởi luật được thông qua bởi không ít hơn hai phần ba thành phần hiến pháp của Verkhovna Rada của Ukraina. |
Acta de Declaración de Independencia de Ucrania En vista del peligro mortal que rodea a Ucrania en relación al golpe de estado en la URSS el 19 de agosto de 1991, continuando con cientos de años de tradición del desarrollo estatal en Ucrania, procediendo en base al derecho de la nación a la autodeterminación de acuerdo con la Carta de Naciones Unidas y otros documentos legales internacionales e implementando la Declaración de Soberanía Estatal de Ucrania, la Rada Suprema de la República Socialista Soviética de Ucrania solemnemente declara la Independencia de Ucrania y la creación de un estado ucraniano independiente, UCRANIA. Act of Declaration of Independence of Ukraine Xét theo nguy cơ chí mạng vây quanh Ukraine liên quan đến đảo chính nhà nước tại Liên Xô vào ngày 19 tháng 8 năm 1991, Tiếp nối truyền thống nghìn năm dựng nước tại Ukraina, Hành động theo quyền lợi của một quốc gia trước quyền tự quyết phù hợp với Hiến chương Liên Hiệp Quốc và các văn kiện pháp lý quốc tế khác, và Thi hành Tuyên ngôn chủ quyền quốc gia của Ukraina, Verkhovna Rada của Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukraina trọng thể tuyên bố nền Độc lập của Ukraina và thiết lập một quốc gia Ukraina độc lập – UKRAINA. |
La Rada Suprema es un parlamento unicameral compuesto por 450 diputados, que son presididos por un presidente electo. Verkhovna Rada gồm 450 đại biểu, được chủ trì bởi một chủ tịch. |
Estados Unidos ocupó formalmente su porción —un grupo más pequeño de islas orientales con la conocida rada de Pago Pago— al año siguiente. Hoa Kỳ chính thức chiếm đóng nhóm nhỏ hơn gồm các đảo phía đông với bến cảng đáng nổi bật là Pago Pago—năm sau đó. |
La Rada Suprema toma sesión en el edificio de la Rada Suprema localizada en la capital Ucraniana, Kiev. Verkhovna Rada làm việc ở Tòa nhà Verkhovna Rada tại thủ đô Kiev của Ukraina. |
Entre el 25 marzo y el 1 de abril, proporcionó protección antiaérea y antisubmarina para los buques en la rada de Kerama, mientras que se realizaba algún fuego de apoyo en respuesta a la poca resistencia que tuvieron las tropas en tierra en los islotes de Kerama Retto. Từ ngày 25 tháng 3 đến ngày 1 tháng 4, nó bảo vệ phòng không và chống tàu ngầm cho tàu bè tại khu vực thả neo Kerama, đồng thời làm nhiệm vụ hỗ trợ hỏa lực nhằm dập tắt sự kháng cự yếu ớt của đối phương tại Kerama Retto. |
Hawkins asistió a la Escuela para Niñas de James Allen en Dulwich, y en 1998 se graduó de la Real Academia de Arte Dramático (RADA). Hawkins tham gia Trường Girls 'Girls của James Allen ở Dulwich, và sau đó tốt nghiệp Học viện Nghệ thuật Sân khấu Hoàng gia năm 1998. |
Verkhovna Rada of Ukraine (en ucraniano). Verkhovna Rada of Ukraine (bằng tiếng Ukrainian). |
El Consejo del Idioma Polaco (en polaco, Rada Języka Polskiego) es el regulador oficial de dicha lengua. Tiếng Ba Lan (język polski, polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. |
El presidente tiene limitada autoridad para disolver la Rada Suprema (Parlamento), y propone candidatos para el Ministerio de Asuntos Exteriores y el Ministerio de Defensa en el Consejo de Ministros de Ucrania. Tổng thống có quyền hạn chế đối với việc giải tán Verkhovna Rada (Quốc hội) và đề cử ứng cử viên cho chức Bộ trưởng Bộ Ngoại giao và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng trong Nội các Ukraina. |
A diferencia de la mayoría de los entrenadores chinos de J-7 que carecen de los radares, el FT-7P fue armado con el mismo rada y, por tanto, es plenamente capaz para el combate. Không giống như các phiên bản huấn luyện khác của J-7 do Trung Quốc chế tạo không có radar, FT-7P được trang bị radar như trên phiên bản tiêm kích, cho phép nó có khả năng chiến đấu. |
Moore pasó tres cursos en RADA en donde fue compañero de clase de su futura protagonista en la saga James Bond, Lois Maxwell, la "Miss Moneypenny" original. Moore đã trải qua ba nhiệm kỳ tại RADA, nơi anh ta là bạn cùng lớp của Bond đồng thời là bạn diễn của Lois Maxwell, cô bé Moneypenny gốc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.