choco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ choco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chó, cá mực, mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choco
chónoun |
cá mựcadjective |
mựcadjective noun |
Xem thêm ví dụ
Su nueva postura, no obstante, chocó con las arraigadas tradiciones y temores de aquella pequeña comunidad rural. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Choca esa mano. Cho chú miếng da nhé. |
Me veían confundidos, y luego decían algo como " ¡ choca esos cinco! " Mặt chúng biểu hiện rất buồn cười rồi " high five! " ( hai người giơ cao và vỗ tay nhau - thể hiện sự tán thành và phấn khích ) |
Gary Ceran demostró inmediatamente su perdón y su preocupación por el presunto conductor ebrio de una camioneta que chocó contra su automóvil en Nochebuena, lo cual mató a su esposa y a sus dos hijos. Gary Ceran là người có vợ và hai đứa con bị chết trong đêm trước Lễ Giáng Sinh khi xe của họ bị một chiếc xe tải tông vào, đã lập tức bày tỏ sự tha thứ và mối quan tâm của mình đối với người lái xe được khẳng định là say rượu. |
El helicóptero chocó contra una colina en condiciones de mal tiempo. Trực thăng này đã đâm vào một ngọn đồi trong điều kiện thời tiết xấu. |
Será intuitivamente fácil aprehender ideas como, cuando un conejo se mueve a la velocidad promedia de los objetos del Mundo Medio, y choca con otro objeto del Mundo Medio, como una roca, se noquea. Trực quan của ta cảm thấy dễ dàng để hình dung một chú thỏ di chuyển với vận tốc mà những chú thỏ khác và các sinh vật khác trong Trung Giới di chuyển, và va chạm với một vât thể khác của Trung Giới, ví dụ như một hòn đá, và bị nốc ao. |
En febrero de este año, el obispo Christopher Williams tuvo que tomar una decisión cuando un vehículo chocó contra el suyo; ésta fue la de “perdonar incondicionalmente” al conductor que había causado el accidente para que el proceso de ser sanado pudiese llevarse a cabo sin traba alguna14. Tháng Hai vừa qua, khi một chiếc xe tông vào xe của Giám Trợ Christopher Williams, ông đã chọn một quyết định và đó là “sự tha thứ vô điều kiện” cho người lái xe mà đã gây ra tai nạn ngõ hầu tiến trình chữa lành không thể bị cản trở.14 |
Eso me chocó. Điều này làm tôi thấy sốc. |
El fondo del océano está compuesto mayoritariamente por basalto, que es relativamente denso; cuando choca el granito más ligero de América Central, el suelo del océano es obligado a sumergirse bajo la masa terrestre, creando la profunda fosa Mesoamericana que se encuentra en la costa de El Salvador. Vật chất đáy đại dương chủ yếu bao gồm bazan, tương đối dày đặc; khi nó va chạm với những tảng đá hoa cương nhẹ hơn ở Trung Mỹ, đáy đại dương bị ép xuống dưới khối đất, tạo nên rãnh sâu Trung Mỹ nằm ngoài khơi bờ biển của El Salvador. |
Mendoza se convirtió en Miss Chocó en 2001, año en que la señorita Colombia se enfrenta a un escándalo racial. Mendoza trở thành Hoa hậu Chocó vào năm 2001, một năm mà Hoa hậu Colombia đang đối mặt với một vụ bê bối chủng tộc. |
Algo interesante: si uno ve a los choques de impacto frontal (cuando el auto choca, el frente golpea algo) lo que se ve es que los asientos de auto se ven un poco mejor. Nó rất có ý nghĩa để bạn tìm hiểu bất cứ điều gì Một điều thú vị là nếu bạn nhìn vào các các tác động phía trước của vụ tai nạn, phía trước đâm vào một cái gì? |
El sujeto que choco su auto a las afueras del pueblo. Người bị tai nạn xe ở ngoài trấn ấy. |
Ya sabes que me choca el ingles, okay? ( T.Mễ ) Anh biết tôi ghét tiếng Anh mà. |
Llegó a una gran velocidad, chocó contra el piso, estalló, y explotó con la energía de una bomba atómica de 20 megatones, muy poderosa. Nó bay vào với một tốc độ phi thường, đâm vào mặt đất, nổ tung và phát ra một năng lượng khoảng chừng một qua bom nguyên tử 20 megaton -- một quả bom nặng. |
Si chocas, no habrá explosión. Vì thế có rơi cũng không bị nổ. |
El Ostfriesland y el Thüringen resultaron sin daños, pero en el retorno a aguas alemanas, el Ostfriesland chocó con una mina, y tuvo que ser reparado en Wilhelmshaven. Ostfriesland và Thüringen thoát ra khỏi trận chiến mà không bị hư hại, mặc dù trên đường quay về vùng biển nhà, Ostfriesland trúng phải một quả thủy lôi và phải được sửa chữa tại Wilhelmshaven. |
14 DE ABRIL: Alrededor de las 11.40 de la noche, el Titanic choca con un iceberg. NGÀY 14 THÁNG 4: Khoảng 11g40 tối, tàu Titanic va vào một tảng băng trôi. |
El pasado mes de mayo, cuando el élder Taavili Joseph Samuel Pollard viajaba hacia la oficina de la misión, el último día de su misión en Zimbabwe, el auto en el que viajaba viró descontrolado y chocó contra un árbol. Tháng Năm vừa qua, khi Anh Cả Taavili Joseph Samuel Pollard đi đến văn phòng phái bộ truyền giáo vào lúc hoàn tất công việc truyền giáo của anh ở Zimbabwe, chiếc xe của phái bộ truyền giáo mà anh lái vì lý do nào đó đã mất kiểm soát, quay vòng và đụng phải một cái cây. |
Al intentar golpear una piñata, Kriss camina por la carretera y causa un accidente automovilístico que choca los autos de los asientes de la fiesta. Trong khi cố gắng để đập được một piñata (một hình nộm bằng giấy) thì Kriss đã chạy ra đường và gây ra một tai nạn giao thông khiến những người tham gia bữa tiệc bị sốc. |
De todos modos, ahí es cuando inesperadamente choca con "el animal más peligroso y de más alto riesgo de la escuela" -Taiga Aisaka- quien también va a estar en este curso, y es una buena amiga de Minori. Tuy nhiên, anh bất ngờ chạy và va phải "động vật nguy hiểm nhất của trường"— Aisaka Taiga— người là bạn thân nhất của Minori. |
Él chocó contra un joven de 20 años que iba con retraso a su primer empleo y había tratado de pasar a un vehículo que circulaba con lentitud, dando como resultado un choque de frente en el que murieron los dos instantáneamente. Xe anh ấy đâm đầu vào xe của một thanh niên 20 tuổi bị trễ giờ cho việc làm thứ nhất của mình và đã cố gắng qua mặt một chiếc xe chạy chậm hơn nên đưa đến tai nạn hai xe đâm đầu vào nhau và ngay tức khắc làm thiệt mạng cả hai người. |
”Entonces, el edificio sufrió una sacudida cuando el segundo avión chocó contra la torre sur. “Rồi trường bị rung rung khi chiếc máy bay thứ nhì đụng vào tòa tháp nam. |
Sonny tiene un sistema secundario que choca con su cerebro positrónico. Sonny có 1 hệ điều hành phụ... đối lập với bộ não điện từ của nó. |
Realmente me chocó. Một cú sốc hoàn chỉnh. |
En esencia, Waldersee siguió la línea de Moltke hasta que chocó con el joven y, a menudo, impredecible emperador. Waldersee về cơ bản tiếp nối truyền thống của Moltke cho tới khi ông nảy sinh mâu thuẫn với vị hoàng đế trẻ tuổi có bản tính khó lường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới choco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.