quatrième trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quatrième trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quatrième trong Tiếng pháp.
Từ quatrième trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ tư, tư, bốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quatrième
thứ tưadjective On brise le quatrième mur en plein bris du quatrième mur. Phá vỡ bức tường thứ tư bên trong bức tường thứ tư. |
tưnumeral On brise le quatrième mur en plein bris du quatrième mur. Phá vỡ bức tường thứ tư bên trong bức tường thứ tư. |
bốnnumeral La réponse mérite d'être appelée le quatrième principe. Câu trả lời xứng đáng để được nêu như là nguyên tắc số bốn. |
Xem thêm ví dụ
Aujourd'hui, le maître Lei célèbre l'adoption de son quatrième fils. Hôm nay là ngày mừng Lôi Công nhận nghĩa tử. |
Pour vous aider, je vais ajouter un quatrième élément à notre formule : allez le plus loin possible des autres paléontologues. Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt |
C’est dans cette histoire que va nous plonger cette quatrième partie. Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét một số chiến thắng nổi bật. |
Thomas Gilovich et son équipe de Cornell ont étudié cette différence et ont trouvé que la frustration ressentie par les médaillés d'argent comparée à celle des médaillés de bronze, qui sont typiquement un peu plus heureux de ne pas être quatrièmes et non médaillés, confère aux médaillés d'argent une concentration pour les compétitions à venir. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier. Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier. |
C’est durant “ la quatrième veille de la nuit ” que Jésus a marché sur les eaux de la mer de Galilée. — Matthieu 14:23-26. Vào “canh tư”, Chúa Giê-su đã đi bộ trên mặt biển Ga-li-lê. —Ma-thi-ơ 14:23- 26. |
Selon le Nihonshoki, il était le quatrième fils de l'empereur Ōjin ainsi que le père de l'empereur Richū, l'empereur Hanzei et l'empereur Ingyō. Theo Nhật Bản Thư Kỷ (Nihon Shoki), ông là con trai thứ tư của Thiên hoàng Ōjin và là cha của các Thiên hoàng Richū, Hanzei, và Ingyō. |
7 Quand l’Agneau a ouvert le quatrième sceau, j’ai entendu la voix de la quatrième créature vivante+ dire : « Viens ! 7 Khi ngài gỡ con dấu thứ tư, tôi nghe tiếng của sinh vật thứ tư+ nói: “Hãy đến!”. |
Le 25 mai 2005, Carrie sort gagnante de la quatrième saison d’American Idol. 25/5/2005, Carrie đã được trao vương miện chiến thắng của Season 4 AI. |
Vous devez choisir entre la troisième et la quatrième. " Chúng tôi ngẫu nhiên có bức số 3 và số 4, chúng tôi nói với đối tượng. |
Cet homme que tu vois ici est le quatrième meilleur utilisateur du Glock 30. Chàng trai kia đứng thứ 4 thế giới về Glock 30 đấy. |
24 Mais la quatrième année, tous ses fruits seront saints pour que vous vous réjouissiez devant Jéhovah+. 24 Nhưng đến năm thứ tư, tất cả trái của nó sẽ là vật thánh để vui mừng trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Être choisi en quatrième ou en cinquième position n’était pas trop mal, mais être choisi en dernier et relégué à une position éloignée comme joueur de champ était carrément mauvais. Được chọn vào vòng thứ tư hoặc thứ năm thì cũng không đến nỗi nào, nhưng được chọn cuối cùng và bị chuyển xuống một vị trí ở bên ngoài thì thật là một điều hết sức tệ hại. |
Selon les chiffres comScore, il est le quatrième plus important site web britannique de divertissement avec 2,1 millions de visiteurs uniques. Theo các thống kê của comScore, đây là website giải trí lớn thứ tư tại Anh với 2,1 triệu người đọc các trang tin. |
Avec Paparazzi, Gaga rejoint Christina Aguilera, Beyoncé et Fergie en tant que quatrième femme de la décennie à classer quatre singles issus d’un premier album dans le top 10 du Hot 100. Với "Paparazzi", Lady Gaga cùng với các nữ nghệ sĩ khác gồm Christina Aguilera, Beyoncé và Fergie đã trở thành những nữ nghệ sĩ sở hữu bốn đĩa đơn trích từ album phòng thu đầu tay lọt vào top 10 Hot 100 trong thập niên 2000. |
À la fin de l’après-midi du quatrième jour, le vent tomba. Cuối buổi chiều thứ tư, gió lắng xuống. |
La quatrième semaine, l'international -- la BBC, la radio irlandaise. Tuần thứ 4, toàn cầu - BBC, Radio Ai-len. |
Tu ne dois pas te prosterner devant eux, ni te laisser entraîner à les servir, car moi, Jéhovah, ton Dieu, je suis un Dieu qui réclame un attachement exclusif, qui fait venir la punition pour la faute des pères sur les fils, sur la troisième génération et sur la quatrième génération, dans le cas de ceux qui me haïssent; mais qui exerce la bonté de cœur envers la millième génération, dans le cas de ceux qui m’aiment et qui gardent mes commandements.” — Exode 20:4-6. Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6). |
Il est le fils de Jutotzas, le quatrième fils d'Árpád. Ông là con của Tuân Ngô, tông chủ thứ tư của họ Trung Hàng. |
Si la consommation de tabac a baissé dans les pays les plus développés, au niveau mondial elle reste quand même “ le quatrième facteur de risque de maladie ”, indique le quotidien. Mặc dù việc hút thuốc lá có giảm tại phần lớn các nước phát triển, nhưng tờ báo cho biết nạn nghiện này đã trở thành “nhân tố đứng hàng thứ tư có nhiều nguy cơ gây ra bệnh hoạn”. |
Le 18 octobre 1817, quatrième anniversaire de la bataille de Leipzig, des centaines de frères et d'académiciens de toute la Confédération se rencontrent à Wartbourg, en Saxe-Weimar-Eisenach (dans l'actuelle Thuringe), appelant à la création d'une nation allemande libre et unie. Ngày 18 tháng 10 năm 1817, nhân dịp kỷ niệm 4 năm trận Leipzig, hàng trăm thành viên phường hội và viện sĩ từ khắp các quốc gia trong bang liên tụ họp tại Wartburg thuộc Đại công quốc Sachsen-Weimar-Eisenach (nay thuộc Thüringen), kêu gọi một quốc gia Đức tự do và thống nhất. |
Les réunions de la Prêtrise de Melchisédek et de la Société de Secours doivent être consacrées, le quatrième dimanche, aux « Enseignements pour notre époque ». Các buổi họp của Chức Tư Tế và Hội Phụ Nữ vào những ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải được dành cho “Sự Giảng Dạy cho Thời Chúng Ta.” |
Quatrième président de l’Église après le rétablissement de l’Évangile par l’intermédiaire du prophète Joseph Smith. Vị Chủ Tịch thứ tư của Giáo Hội tiếp theo sự phục hồi phúc âm qua Tiên Tri Joseph Smith. |
Lorsque Reagan visita Moscou pour le quatrième sommet en 1988, il était considéré comme une célébrité par les Soviétiques. Khi Reagan viếng thăm Moskva cho hội nghị thượng đỉnh năm 1988, ông được người Liên Xô xem như một nhân vật nổi tiếng. |
40 « Quant au quatrième royaume, il sera fort comme le fer+. 40 Vương quốc thứ tư sẽ mạnh như sắt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quatrième trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quatrième
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.