PVC trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ PVC trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PVC trong Tiếng pháp.

Từ PVC trong Tiếng pháp có nghĩa là nhựa PVC. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ PVC

nhựa PVC

(PVC)

Xem thêm ví dụ

Les utilisations historiques du chlorure d’hydrogène au cours du XXe siècle incluent notamment l’hydrochloration des alcynes pour la production des monomères chlorés chloroprène et chlorure de vinyle, qui sont ensuite polymérisés pour fabriquer du polychloroprène (néoprène) et polychlorure de vinyle (PVC).
Các công dụng lịch sử của hiđrô clorua trong thế kỷ XX bao gồm hiđroclorinat hóa các Ankyl trong sản xuất các monome clorinat hóa như cloropren (CH2=CCl-CH=CH2) và clorua vinyl (CH2=CHCl), để sau đó nhờ polyme hóa sinh ra polycloropren (neopren) và polyvinyl clorua (PVC).
J'ai trouvé un ventilateur de tracteur, un amortisseur, des tubes en PVC.
Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC.
Bon, le PVC est un peu mieux, mais pas aussi bon que le bois que nous avons choisi.
Bây giờ, PVC là loại vật liệu tốt hơn một chút, nhưng vẫn không tốt bằng loại gỗ mà chúng tôi đã chọn
Les professeurs ont trainé d'énormes tableaux blancs en PVC dans les salles de classes, donc nous avons eu quelques bonnes idées.
Giáo viên mang những tấm bảng trắng làm bằng nhựa PVC vào lớp học, rồi chúng tôi có 1 vải ý tưởng mới mẻ.
J’ai trouvé un ventilateur de tracteur, un amortisseur, des tubes en PVC.
Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PVC trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.