puzzola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puzzola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puzzola trong Tiếng Ý.
Từ puzzola trong Tiếng Ý có các nghĩa là chồn hôi, chồn nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puzzola
chồn hôinoun Con un tappeto fatto con le chiappe di una puzzola. Với một cái thảm làm từ lông mông của con chồn hôi. |
chồn nâunoun |
Xem thêm ví dụ
E'una nuova serie sul tema incoraggiamento con protagonista Puzzola, la mia gattina. Chúng ta có một loạt ảnh chụp tùy hứng về con mèo Pickles của tôi |
Mancasti di rispetto a nonna, che giace nel tappeto di chiappe di puzzola. Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó. |
SW: E che dire della puzzola? SW: Chú chồn hôi thì sao? |
Ciao, puzzola. Chào Tí hon. |
Devo ammettere che essere appestati da una puzzola non è una conseguenza comune del peccato. Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi. |
Al contrario, procrastinare il pentimento e continuare a commettere il peccato è come continuare a dare un calcio a una puzzola. Mặt khác, việc trì hoãn hối cải và tiếp tục phạm tội thì cũng giống như việc tiếp tục đá vào con chồn hôi. |
Potrei avergli venduto un costoso tappeto... fatto con la pelliccia del sedere... di diverse puzzole. Có lẽ là do tôi đã bán cho ông ấy một cái thảm rất đắt tiền được làm từ lông mông của một con chồn hôi. |
E che dire della puzzola? Chú chồn hôi thì sao? |
Eppure io raramente riuscito a trovare, anche in pieno inverno, caldo e qualche springly palude dove l'erba e la puzzola, cavolo ancora stese di verde perenne, e alcuni hardier uccello occasionalmente atteso il ritorno della primavera. Tuy nhiên, tôi hiếm khi thất bại trong việc tìm kiếm, ngay cả trong giữa mùa đông, một số đầm ấm và springly nơi mà cỏ và chồn hôi bắp cải vẫn còn đặt ra với cây xanh lâu năm, và một số khoẻ hơn chim đôi khi chờ đợi sự trở lại của mùa xuân. |
Dov'è la piccola puzzola? Mùi hôi đó ở đâu thế? |
Pochi odori sono così nauseanti come quello emesso dalle puzzole; ora puzzavamo terribilmente. Có rất ít mùi hôi nào kinh tởm bằng mùi mà con chồn hôi xịt ra, và chúng tôi đã hôi khủng khiếp. |
Un tappeto di chiappe di puzzola. Một cái thảm mông chồn hôi. |
Con un tappeto fatto con le chiappe di una puzzola. Với một cái thảm làm từ lông mông của con chồn hôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puzzola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới puzzola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.