puttana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puttana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puttana trong Tiếng Ý.

Từ puttana trong Tiếng Ý có các nghĩa là đĩ, gái mại dâm, gái điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puttana

đĩ

noun

Le puttane di ieri sono le donne al potere di oggi.
Những con đĩ quá khứ giờ đã là những người phụ nữ quyền lực.

gái mại dâm

noun

gái điếm

noun

Non faro'stare la mia famiglia tra schiavi e puttane.
Anh sẽ không để thành viên trong gia đình nằm cùng với nô lệ và gái điếm.

Xem thêm ví dụ

Figlio di puttana.
Đồ khốn kiếp.
Questa puttana, con la pelle di noce di cocco e la sua maschera d'astuzia, sorridendo si e'guadagnata la tua fiducia, cosi'l'hai portata qui arrampicandoti e conservandola per cosa?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
Porca puttana.
Bà mẹ nó.
Devi uccidere questo figlio di puttana.
Anh phải giết tên khốn đó.
Brutto figlio di puttana.
Đồ khốn kiếp.
Puttana!
Đồ điếm!
La tua puttana ha una macchina a noleggio.
Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê
Pensi di poter mandare a puttane i miei affari?
Mày tưởng có thể xía vào chuyện làm ăn của tao hả?
Perche'e'finita, figlio di puttana.
Bởi vì kết thúc rồi tên khốn ạ.
Bastardo negro figlio di puttana!
Thằng ml da đen khốn nạn mất dạy kia!
Voglio sapere come si chiamano, quei figli di puttana, e dove vanno.
Tôi muốn biết tên và chỗ ở của hai tên khốn đó.
Se lo sapessi, ucciderei io stesso quel figlio di puttana.
Nếu mà biết, em sẽ tự tay giết nó.
Sei il piu'stupido figlio di puttana che abbia mai conosciuto.
Anh là thằng khốn đần nhất mà tôi từng gặp.
... stai mandando tutto a puttane!
Vậy mà anh lại đến phá hủy nó.
La ricordi forse come la puttana succhia sangue?
Bà có thể nhớ ra nó là cái lìn-rồng hút máu không?
Che figlio di puttana.
Tiên sư nó.
Il premio è mio, figlio di puttana!
Tiền thưởng là của tao, thằng khốn kiếp.
Hai trovato l'unica puttana che puo'portarci dal custode del labirinto.
Việc cậu lần theo con điếm đó có thể dẫn chúng ta tới kẻ gác cửa của mê cung.
Figlio di puttana megalomane.
Tên khốn gian xảo này.
Figlio di puttana, mi ha rubato l'idea.
Tên khốn này đã ăn cắp ý tưởng của cháu.
Mercuzio Il vaiolo delle antiche quali, bleso, che colpisce fantasticoes; questi nuovi sintonizzatori di accenti - ́In Jesu, una lama molto buona - un uomo molto alto - una puttana molto buona!'- Perché, non è questa una cosa deplorevole, avo, che dovremmo essere così afflitto da queste mosche strani, questi mercanti di moda, questi Pardonnez- moi, che stare così molto sulla nuova forma che non possono sedersi a loro agio in panchina vecchio?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
Il capitano Terrill è un figlio di puttana assetato di sangue!
Đại úy Terrill là một tên khốn kiếp khát máu!
Puttana demente...
Mày đúng là một con mụ xấu xa.
Figlio di puttana.
ĐM thằng già.
Se i patti sono chiari... la parte della puttana la posso fare.
Miễn là chúng ta có thể rõ ràng về chuyện đó, tôi có thể đóng vai một con điếm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puttana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.