puzzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puzzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puzzare trong Tiếng Ý.

Từ puzzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là có mùi, bay mùi thối, bốc mùi thối, thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puzzare

có mùi

verb

Ma per quanto riguarda il formaggio, più puzza e meglio è.
Nhưng với pho mát thì tôi nghĩ ai có mùi người đó tốt hơn.

bay mùi thối

verb

bốc mùi thối

verb

Iniziano a puzzare troppo.
Chúng sắp bốc mùi thối rữa cả rồi.

thối

adjective verb

Se fossi davvero qui, sentirei la tua puzza.
Nếu mi thực sự ở đây, ta đã ngửi thấy mùi thối của mi rồi.

Xem thêm ví dụ

22 Pragmatica come sempre, Marta obiettò che dopo quattro giorni il corpo doveva puzzare.
22 Là người thực tế, Ma-thê ngăn Chúa Giê-su vì cho rằng đã bốn ngày nên thi thể bốc mùi.
Perche'se lo fa, la cosa comincera'a puzzar-r-r-e.
Bởi vì nếu ngài làm thế, mọi chuyện sẽ thật sự tệ tại.
Sia lo snuff che il tabacco da masticare fanno puzzare l’alito, macchiano i denti e provocano cancro della bocca e della faringe, retrazione delle gengive e perdita ossea intorno ai denti.
Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi.
Iniziano a puzzare.
Chúng bắt đầu bốc mùi rồi.
Quando le rane morirono, gli egiziani le accatastarono in grandi mucchi, e le rane facevano puzzare il paese.
Khi ếch nhái chết dân Ê-díp-tô chất thây chúng thành từng đống lớn, và cả xứ hôi thối vì chúng.
Donna di spiccato senso pratico, Marta obiettò che a quel punto, a quattro giorni dal decesso, il corpo doveva puzzare.
Là người thực tế, Ma-thê ngăn Chúa Giê-su vì cho rằng đã bốn ngày nên thi thể ấy có mùi.
E così volete puzzare, eh?
Vậy các anh muốn hôi thúi hả?
Marta però è perplessa e dice: “Signore, ormai deve puzzare, poiché è il quarto giorno”.
Nhưng bà Ma-thê thưa rằng: “Lạy Chúa, đã có mùi, vì người nằm đó bốn ngày rồi”.
(Atti 2:27, 31, Edizioni Paoline; Salmo 16:10) Infatti il corpo di Gesù non ebbe il tempo di corrompersi nella tomba, cioè di decomporsi e puzzare.
(Công-vụ 2:31; Thi-thiên 16:10) Đúng thế, xác của Chúa Giê-su không thì giờ để hư nát trong mồ mả, tức là phân rã và có mùi hôi thối.
Il latte e'andato a male e i piatti iniziano a puzzare.
Sữa đã hư và đồ giặt đã bắt đầu bốc mùi.
Marta, sorella del defunto, gli disse: “Signore, ormai deve puzzare: è il quarto giorno”.
Ma-thê, chị của người chết, nói với ngài: “Thưa Chúa, bây giờ hẳn xác đã bốc mùi, vì đã bốn ngày rồi”.
Siamo proprio bravi a sudare e puzzare.
Chúng ta thực sự giỏi trong việc mồ hôi và mùi vị.
Marta si oppone: “Signore, ormai deve puzzare, poiché è morto da quattro giorni”.
Ma-thê phản đối: “Lạy Chúa, đã có mùi, vì người nằm đó bốn ngày rồi”.
Allorché comandò di togliere la pietra che chiudeva l’ingresso del luogo di sepoltura, Marta obiettò: “Signore, ormai deve puzzare, poiché è il quarto giorno”.
Khi Chúa Giê-su bảo lăn hòn đá chận cửa mộ, Ma-thê phản đối: “Lạy Chúa, đã có mùi, vì người nằm đó bốn ngày rồi”.
Rendere tutto sotto il mio naso, sperando di non puzzare.
Mày giữ nó ngay trước mũi tao còn mong tao không ngửi ra được.
14 E le ammassarono, mucchi su mucchi, e il paese cominciò a puzzare.
14 Người ta chất chúng thành từng đống nhiều vô số kể, và cả xứ bắt đầu có mùi hôi thối.
Iniziano a puzzare troppo.
Chúng sắp bốc mùi thối rữa cả rồi.
Quando alcuni ne conservarono fino al mattino, fece i vermi e cominciò a puzzare, e Mosè si adirò contro di loro.
Khi một số người chừa lại đến sáng mai thì bánh sinh giòi và bốc mùi. Môi-se nổi giận với họ.
Qui comincia a puzzare...
Nó bắt đầu bốc mùi rồi đấy.
Entra la'e pulisci prima che l'intero posto inizi a puzzare come San Juan.
Vào trong đó và lau sạch đi trước khi nó thực sự bốc mùi phân.
Il pesce morì e l’acqua del fiume cominciò a puzzare.
Cá chết, và sông bắt đầu hôi thối.
Questa merda inizia a puzzare.
Con mẹ thứ này thối quá.
Quando cominciate questi tipi di dieta, le cose cominciano a puzzare.
Nên khi bạn ăn kiêng kiểu này, nó bắt đầu có mùi.
Non comprendendo cosa Gesù intenda fare, Marta obietta: “Signore, ormai deve puzzare, poiché è il quarto giorno”.
Ma-thê không hiểu ý ngài nên không tán thành: “Lạy Chúa, đã có mùi, vì người nằm đó bốn ngày rồi”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puzzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.