putain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ putain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putain trong Tiếng pháp.
Từ putain trong Tiếng pháp có các nghĩa là đĩ, gái điếm, điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ putain
đĩnoun (thô tục) đĩ, gái điếm) |
gái điếmnoun (thô tục) đĩ, gái điếm) Je ne voudrais pas que ma famille rodent parmi les esclaves et les putains. Anh sẽ không để thành viên trong gia đình nằm cùng với nô lệ và gái điếm. |
điếmnoun Je veux que tu gouvernes, pendant que banquets et putains écourtent mon existence. Ta chỉ cố bắt cậu về cai trị vương quốc dùm ta trong khi ta ăn nhậu và đàng điếm cho tới khi ta mất. |
Xem thêm ví dụ
C'est un putain de bout de papier. Chỉ là 1 mảnh giấy thôi mà. |
Tu as transformé mon frère en putain d'esclave. Cô biến em tôi thành nô lệ. |
Que quelqu'un apporte un roue de hamster pour cette putain. Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi. |
Putain. Bà mẹ nó. |
Il a assassiné ces trois mineurs enterré vivant avec lui pour conserver son putain d'air. Hắn ta đã giết những người thợ mỏ đó và chôn sống họ cùng hắn,... để giữ lại lời nguyền của hắn. |
Mon putain de flanc! Lại là ở hông! |
Personne ne veut l'entendre, t'es qu'un putain de moulin à paroles. Không ai muốn nghe đâu, đồ lắm mồm. |
Putain, je te reproche la perte des cubs à l'internationale les cent putains dernières années. Tôi trách ông vì những tên mất dạy không thắng nổi giải thế giới trong 100 năm tới giờ. |
Putain! Mẹ kiếp! |
J'aurais une meilleure conversation avec moi même, putain de Cro-magnon. Còn hơn là nói chuyện với mày thằng người cổ đại đít giả kia. |
Descends de ma putain de caisse! Ra khỏi xe ngay! |
Putain! Chết tiệt |
L'appareil est là, mais putain, on peut pas t'y amener. Cố lên, chúng ta sẽ được ra khỏi đây thôi. |
Et si tu t'approches de ma famille, putain, je te tues. Ông còn ve vãn gia đình tôi lần nữa, tôi chém chết mẹ ông. |
Oh, Putain. Oh, cứt thật. |
Des putains d'esclaves? Nô lệ tầm thường? |
Rappelez ce putain de chien! Kéo con chó chết tiệt ra khỏi đây! |
C'est un putain de match, mec. Đây là các tay đua đấy, anh bạn. |
Où est ce putain de serveur? Mấy thằng bồi bàn chết hết đâu rồi? |
Scotty, qu'est-ce que c'était putain? Scotty, cái quái gì hồi nãy vậy? |
Putain, c'était quoi? Đây là cái quái quỷ gì thế? |
Ni vos putains de treillis. Bạn không phải là mảnh vải kaki chết tiệt đang mặc. |
Pour la dernière minute de ta vie tu ne veux pas être autre chose... qu'un putain de gros sauvage? Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp. |
Ca ressemble plus à une putain de non-réponse pour moi. Với tôi, đó có vẻ là câu trả lời lấp lửng. |
Et si elle a un putain d'ours en peluche, tu laisseras ce putain d'ours en peluche seul. Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới putain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.