put in order trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put in order trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put in order trong Tiếng Anh.
Từ put in order trong Tiếng Anh có các nghĩa là cất dọn, dọn, dọn dẹp, xếp thứ tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put in order
cất dọnverb |
dọnverb |
dọn dẹpverb |
xếp thứ tựverb |
Xem thêm ví dụ
When it arrives, it finds the house swept clean and put in order. Khi về đến nơi, nó thấy nhà được quét tước, dọn dẹp hẳn hoi. |
Give other people to put in order soft booth. Cung cấp cho những người khác để đặt trong gian hàng mềm đặt hàng. |
His life was quickly put in order, and he assured me that he would live the commandments as he was expected to live them. Cuộc sống của anh ta được nhanh chóng sắp xếp có thứ tự, và anh ta bảo đảm với tôi rằng anh ta sẽ sống theo các lệnh truyền như đã được trông mong . |
3 By faith we perceive that the systems of things* were put in order by God’s word, so that what is seen has come into existence from things that are not visible. 3 Bởi đức tin, chúng ta nhận biết rằng mọi vật trên trời dưới đất* được sắp đặt bởi lời của Đức Chúa Trời; nhờ thế, điều hữu hình đã xuất hiện từ điều vô hình. |
In 1999, the government retaliated with Project Isabela: a three-stage plan put in place in order to eradicate goats on the islands. Năm 1999, chính phủ đã có biện pháp phản ứng với Dự án Isabela: một kế hoạch ba giai đoạn đã được đưa ra nhằm loại trừ những con dê hoang dã trên các hòn đảo. |
She couldn't put them in order. Cô ấy không thể xếp chúng theo thứ tự. |
❏ Living room and other rooms: Put things in order. ❏ Phòng khách và các phòng khác: Xếp đồ đạc ngăn nắp. |
How could Thomsen put them in order? Thomsen làm sao xếp trật tự được? |
I'll put in an order for some lamps. Tôi sẽ đặt vài chiếc đèn ngay ạ. |
❏ Bedroom: Make beds and put things in order ❏ Phòng ngủ: Dọn giường và xếp đồ đạc ngăn nắp |
All you gotta do is put in your order, and it does the rest. Mọi điều anh phải làm là đưa yêu cầu của anh, và nó làm phần còn lại. |
After taking time to organize and put things in order, she felt the Spirit fill her room and lift her heart. Sau khi dành thời gian ra để tổ chức và sắp xếp mọi thứ cho có trật tự, cô ấy cảm thấy Thánh Linh tràn đầy căn phòng và nâng cao tâm hồn của cô ấy. |
7 Then all those virgins got up and put their lamps in order. 7 Thế là cả mười trinh nữ đều dậy chuẩn bị đèn của mình. |
We had three weeks to put our affairs in order and to pack our belongings. Chỉ có ba tuần để thu xếp mọi việc và hành trang. |
You can put them in any order you like. Bạn có thể đặt chúng vào bất kỳ thứ tự nào bạn muốn. |
I suggest you put your affairs in order. Tôi khuyên anh nên nghỉ ngơi. |
I'll put the order in Tôi sẽ gọi cho anh. |
He's bitching about the toilet, so Geary's putting in a work order. Nó than phiền về cái bồn rửa và Geary chuẩn bị cho sửa lại |
Janusz put his affairs in order and now serves as a regular pioneer and a congregation elder. Janusz dần giải quyết các vấn đề của mình, giờ đây anh là tiên phong đều đều và là trưởng lão. |
He's putting his affairs in order. Anh ta đang sắp xếp trật tự công việc. |
Then all those virgins rose and put their lamps in order.” Các nữ đồng-trinh bèn thức dậy cả, sửa-soạn đèn mình”. |
They put themselves first in order to preserve their lifestyles. . . . Họ tự đặt mình lên hàng đầu để bảo toàn lối sống của họ... |
But only he can put his house in order. Nhưng chỉ anh ta mới có thể sắp đặt lại trật tự trong gia đình. |
This friend was meeting every week with his bishop in an effort to put his life in order and be able to serve as a missionary. Người bạn này họp mỗi tuần với vị giám trợ của mình trong nỗ lực thu xếp cuộc sống được đàng hoàng để có thể đi phục vụ truyền giáo. |
In January 1978 the Role Delineation Project was put into place, in order to define the basic roles and responsibilities for the health educator. Vào tháng 1 năm 1978, Dự án Phân định vai trò đã được đặt vào vị trí, để xác định vai trò và trách nhiệm cơ bản cho các nhà giáo dục sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put in order trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put in order
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.