puesto de control trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puesto de control trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puesto de control trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ puesto de control trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điểm kiểm, điểm truy nhập, điểm kiểm tra, TCP, theo từng quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puesto de control
điểm kiểm(checkpoint) |
điểm truy nhập(access point) |
điểm kiểm tra(checkpoint) |
TCP(TCP) |
theo từng quý(terminal) |
Xem thêm ví dụ
[ en español ] Puesto de control tres, estamos en posición. Chốt ba đã vào vị trí. |
Pueden anular nuestra señal desde el puesto de control de la emisora de TV. Bọn họ có thể ghi đè lên nguồn cấp dữ liệu của chúng ta ở trạm kiểm soát tín hiệu. |
Me aseguré de que hubiera agua en todos los puestos de control. Bảo đảm mọi chốt kiểm tra đều được tiếp nước. |
Puesto de control. Trạm chỉ huy. |
Veinte minutos después nos deteníamos en el puesto de control de Mahipar. Hai mươi phút sau, chúng tôi tới chỗ trạm kiểm soát ở Mahipar. |
Cuando empezó a sospechar de sus respuestas, desenfundó su pistola y los miembros de la unidad le dispararon, para luego abrir fuego y lanzar granadas al puesto de control. Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát. |
El modelo E-6B desplegado en octubre de 1998 conservó esta tarea, pero añadía más capacidades al puesto de mando y control de los misiles terrestres y de los bombarderos estratégicos nucleares. E-6B được triển khai tháng 10 năm 1998, thêm vào khả năng là trạm chỉ huy và kiểm soát tên lửa mặt đất và máy bay ném bom mang vũ khí hạt nhân. |
Quiero investigar la corrupción en Afganistán mediante una obra llamada " Payback " [ Reembolso ] y suplantar la identidad de un oficial de la policía, establecer un puesto de control falso en la calle de Kabul y detener automóviles, pero en lugar de exigirles un soborno, ofrecerles dinero y disculparme en nombre del Departamento de Policía de Kabul, ( Aplausos ) esperando que acepten un billete de 100 afganis en nuestro nombre. Tôi muốn nhìn vào sự sụp đổ tại Afghanistan qua một công việc gọi là " Lợi tức " hóa thân thành một nhân viên cảnh sát, bố trí một điểm kiểm tra giả mạo trên đường phố Kabul và chặn các xe hơi lại, nhưng thay vì đòi tiền mãi lộ, lại tặng tiền cho họ và xin lỗi họ nhân danh Ban Cảnh sát Kabul ( Tiếng vỗ tay ) và hi vọng rằng họ sẽ chấp nhận 100 đồng Afghanis nhân danh chúng tôi. |
Así, los reinos gentiles ‘bajos’ fueron ‘puestos altos’, y quedaron en control de la Tierra sin la intervención de un reino típico de Dios. Vì vậy các nước dân ngoại “thấp” đã được “cất lên cao”, được quyền kiểm soát trái đất mà không bị nước kiểu mẫu của Đức Chúa Trời xen vào (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:13, 15, 36, 43, 44). |
Puesto que los ajustes del control de PID son graduales, su línea de pedido necesitará varias horas para corregirse por completo si está adelantada o retrasada con respecto a la programación. Vì các điều chỉnh của trình điều khiển PID là dần dần, nên sẽ mất vài giờ để mục hàng của bạn trở lại đúng lịch nếu mục hàng này đang nhanh hoặc chậm. |
Mientras viajaban para presentar un discurso bíblico, tuvieron que detenerse en un puesto de control. Trên đường đến nơi để nói bài diễn văn về Kinh Thánh, vợ chồng anh giáo sĩ ấy đi qua một trạm kiểm soát. |
¡ Vuelve a tu puesto de control! Quay lại máy ngay! |
Puesto de control, tres pisos más abajo, en la esquina noreste. C C, 3 lầu dưới, góc đông bắc. |
El ISIL pasó los puestos de control. ISIL đã vượt qua các chốt kiểm soát. |
Shadowspire tiene el área entera alrededor del puesto de control sellada. Shadowspire đã phong tỏa toàn bộ khu vực quanh CC. |
¿Podría haber sido un puesto de control para la extracción de metales preciosos? Có thể nơi đó đã từng là một tiền đồn cho một chiến dịch khai thác kim loại quý? |
Nos pararon en varios puestos de control, y en cada uno de ellos nos registraron el equipaje. Chúng tôi bị chặn lại ở nhiều trạm kiểm soát, và tại mỗi trạm họ lục soát hành lý của chúng tôi. |
Estoy en el puesto de control. Anh đang ở điểm an toàn. |
Puesto que no tiene cónyuge que tenga control parcial de su cuerpo, puede seguir el espíritu o inclinación de su mente y corazón. Vì không có vợ hay chồng dùng quyền đòi hỏi kiểm soát phần nào thân thể mình, người đó có thể nghe theo tiếng gọi của tâm thần, hay chí hướng, của lòng và trí mình. |
Quizá se dé cuenta de que afrontan problemas graves, como la pérdida del empleo, el pago del alquiler, una enfermedad, la muerte de un familiar, actos delictivos, las injusticias cometidas por quienes ocupan puestos de autoridad, la ruptura de su matrimonio o el control de los hijos menores. Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v... |
Tras la derrota de Alemania en la Segunda Guerra Mundial, el país fue puesto bajo control aliado. Sau khi Đức chiến bại trong Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia bị đặt dưới sự quản chế của Đồng Minh. |
La aviación israelí fue puesta bajo el control del Sherut Avir, el servicio aéreo en noviembre de 1947. Tất cả cơ sở hàng không của người Do thái đều được đặt dưới sự điều khiển của Sherut Avir ("Dịch vụ đường không", hay SA) từ tháng 10 năm 1947. |
Los ancianos que investigan el caso tal vez determinen que la persona no es culpable de derramamiento de sangre, puesto que tuvo poco o ningún control sobre las circunstancias que provocaron la desgracia. Các trưởng lão điều tra có thể quyết định là người ấy không mang tội đổ huyết, vì tình huống dẫn đến tai nạn không nằm trong tầm kiểm soát của người ấy. |
Cuando el autobús llegó a las afueras de su ciudad natal, fue detenido en un puesto de control por los hombres del Grupo Islámico Armado. Khi chiếc xe buýt đi đến vùng ngoại ô của thị trấn của cô, nó đã bị chặn lại tại một điểm chặn của một số gã từ nhóm vũ trang Islamic. |
Su sinuoso cauce transcurre por un puesto de control de seguridad, aunque el área restringida alrededor de la base se extiende todavía más hacía el este. Con đường quanh co, chạy qua một trạm kiểm soát an ninh, khu vực này còn hạn chế trên cơ sở mở rộng về phía Đông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puesto de control trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới puesto de control
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.