protesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ protesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phản đối, sự phản đối, sự không thích, lý do phản đối, dị nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protesto
phản đối(protest) |
sự phản đối(protest) |
sự không thích(objection) |
lý do phản đối(objection) |
dị nghị(objection) |
Xem thêm ví dụ
Jeje, vayas al Este, vayas al Oeste... ¡ soy el mejor sin proteste! Hehe đông, tây, Anna là số một! |
Bajo protesta. Bị bắt đến. |
Entre agosto y diciembre del mismo año, las huelgas y protestas paralizaron el país. Từ tháng 8 đến tháng 12 năm 1978, các cuộc đình công và biểu tình đã làm tê liệt đất nước Iran. |
—Mañana es domingo —protesté yo—, mientras Jem me hacía virar de nuevo en dirección a casa. “Nhưng mai là Chủ nhật,” tôi phản đối, khi Jem xoay tôi về nhà. |
Protesta. Hãy tranh đấu vì quyền lợi của mình |
–Yo no soy una fierecilla –protestó Amy Lynn, pero igualmente le pasó los brazos por el cuello y le besó en la mejilla. “Cháu không phải là một đứa bé sân chơi,” Amy Lynn phản đối, nhưng cô bé vòng tay quanh cổ anh và hôn má anh. |
Protesto a te, Tôi phản đối cho đến ngươi, |
¿Pensaron que ahora Jesús manifestaría el mismo espíritu que los césares romanos, célebres por silenciar cualquier protesta y aplastar las revueltas? Họ có nghĩ rằng giờ đây Chúa Giê-su sẽ biểu lộ tinh thần như các hoàng đế La Mã, nổi tiếng thẳng tay dập tắt những cuộc nổi loạn hoặc chống đối không? |
En octubre de 1546 la facultad escribió una carta de protesta a Du Chastel en la que tachaban a las Biblias de Estienne de “alimento de quienes niegan nuestra Fe y apoyan las herejías [...] actuales” y de obras tan plagadas de errores que merecían “extinguirse y exterminarse en su totalidad”. Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
En agosto de 1918, luego de las llamadas "Revueltas del arroz" (Kome Soudou), que se produjeron en más de cien ciudades y pueblos en protesta por la falta de comida y las prácticas especulativas de los mayoristas, el gobierno japonés se vio forzado a crear nuevas instituciones para distribuir los alimentos, especialmente en las áreas urbanas. Tháng 8 năm 1918, sau sự kiện được gọi là "Cuộc bạo loạn lúa gạo" (Kome Sōdō), nổ ra tại hơn 100 thành phố và thị trấn để phản đối tình trạng thiếu lương thực và việc đầu cơ của các nhà bán buôn, chính phủ Nhật Bản buộc phải tạo ra tổ chức mới cho việc quản lý phân phối thực phẩm, đặc biệt là ở các khu vực đô thị. |
A los seis meses se habían creado dos organizaciones de activistas gais en Nueva York, con objeto de realizar protestas de confrontación, y además se fundaron tres periódicos para promover los derechos para gais y lesbianas. Trong vòng 6 tháng, 2 tổ chức hoạt động của người đồng tính được thành lập ở New York, tập trung vào những chiến thuật đấu tranh và 3 tờ báo ra đời nhằm ủng hộ người đồng tính. |
De hecho estas imágenes se convirtieron en voces de protestas. Thực tế, những bức ảnh trở thành vốn là tiếng nói của sự phản kháng. |
La protesta, motivada por la denuncia que realizaron miembros del Partido Democrático sobre el fraude electoral, hizo que miles de residentes de Masan se congregaran frente a la sede del Partido Democrático en Masan hacia las 7:30 de la tarde. Cuộc kháng nghị bắt nguồn từ việc các thành viên Đảng Dân chủ vạch trần gian lận bầu cử, khiến khoảng một nghìn cư dân Masan tụ tập trước trụ sở của Đảng Dân chủ tại Masan vào khoảng 7:30 tối. |
Deseaban evitar la violencia tanto como fuera posible, y confiaron en un principio en el aparato del partido para persuadir a los estudiantes de abandonar la protesta y volver a sus estudios. Họ hy vọng tránh được bạo lực nếu có thể, và ban đầu dựa vào các cơ quan Đảng để thuyết phục sinh viên từ bỏ cuộc biểu tình và quay lại với việc học tập. |
Hubo una gran protesta. Đã có cuộc biểu tình rầm rộ. |
¿Por qué esas vidas perdidas no generan la misma cantidad de atención en los medios y la protesta comunitaria como la pérdida de vidas de sus hermanos caídos? Tại sự rằng mất mát của họ tồn tại mà không phát sinh một lượng dịch vụ y tế và sự phản đối của cộng đồng tương tự với sự mất mát của những anh em của họ ngoài chiến trường? |
Mientras tanto, un festival por la paz, organizado por la estrella pop Gazelle, se vio teñido de protestas. Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối. |
Tertuliano defendió a aquellos cristianos y protestó por el trato irracional que recibían. Tertullian đứng ra bênh vực cho những tín đồ Đấng Christ này và phản đối việc họ bị đối xử một cách vô lý như thế. |
Formule todas las protestas que quiera, Capitán. Có phản đối gì thì cứ điền vào hồ sơ. |
El mercado de reliquias se ha detenido por culpa de los hippies y sus protestas. Những kháng nghị truy tìm cổ vật thất lạc kia, đã ảnh hưởng tới thị trường mua bán cổ vật. |
Las protestas, las marchas, la posición innegociable de que los derechos de las mujeres son Derechos Humanos, ¡y punto! Các cuộc biểu tình, diễu hành, kiên quyết rằng nữ quyền chính là nhân quyền, đều dừng lại. |
Con Cuba a 130 kilómetros, la presencia masiva de fuerzas norteamericanas... ha provocado protestas oficiales de La Habana y Moscú. Khi Cuba chỉ cách có 80 dặm, việc triển khai ồ ạt của quân đội Mỹ... đã kéo theo sự phản đối chính thức từ Havana và Moscow. |
De hecho, Testigos de 50 países escribieron un total de 20.000 cartas y telegramas de protesta por el trato que estaban recibiendo los Testigos. Các Nhân Chứng từ khoảng 50 quốc gia đã gửi cho Hitler độ 20.000 thư và điện tín kháng nghị về việc Nhân Chứng Giê-hô-va bị ngược đãi. |
La noticia de las protestas llegaron en mi cuenta de Twitter algorítmicamente sin filtrar pero en ninguna parte en mi Facebook. Tin tức về các buổi biểu tình tràn ngập trên trang chủ Twitter không được thanh lọc bởi thuật toán, nhưng không hề hiện ra trên Facebook của tôi. |
Protesté, pero ella insistió. Tôi phản đối nhưng chị vẫn khăng khăng với ý định đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới protesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.