centenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centenar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ centenar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trăm, một trăm, thế kỷ, 100, bách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centenar
trăm(century) |
một trăm(hundred) |
thế kỷ(century) |
100(100) |
bách(hundred) |
Xem thêm ví dụ
Durante los quince años siguientes, invirtió su considerable fortuna en imprimir un centenar de títulos. Trong khoảng thời gian 15 năm tiếp theo, nhờ có tài sản lớn, ông đã xuất bản khoảng một trăm đầu sách. |
Hoy, unos 3.000 idiomas obran como barrera contra el entendimiento, y centenares de religiones falsas confunden a la humanidad. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Otros centenares de millones han muerto de hambre y de enfermedades. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
Como resultado, 202 personas de la pequeña isla de Okushiri perdieron la vida, y centenares resultaron heridas. Kết quả, 202 người trên hòn đảo nhỏ Okushiri thiệt mạng và hàng trăm người mất tích hay bị thương. |
Sin embargo, en muchas zonas de África, centenares de asistentes invaden el hogar del fallecido a la espera de un festín para el que a menudo se sacrifican animales. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
Akshay Kumar Bhatia (nació como Rajiv Hari Om Bhatia el 9 de septiembre de 1967) es un actor de cine, productor y artista marcial indio que ha aparecido en más de un centenar de películas hindi. Akshay Kumar, tên chính thức Rajiv Hari Om Bhatia, sinh 9 tháng 9 năm 1967 là diễn viên phim Ấn Độ, nhà sản xuất và võ sĩ, đã xuất hiện trong hơn một trăm bộ phim Tiếng Hinđi. |
En muchos países, centenares de millones de personas han orado a ella o mediante ella y han dado la devoción del adorador a imágenes e iconos de ella. Hằng trăm triệu người trong nhiều xứ đã cầu nguyện bà hay cầu qua bà và đã tôn thờ bà qua hình tượng và những vật thánh miêu tả bà. |
La tienda de electrodomésticos de cocina de Juan ofrece centenares de modelos diferentes de batidoras. Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau. |
Ahora centenares de personas quedan desempleadas y no pueden pagar sus deudas. Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. |
Arriesgó mucho a fin de ayudar a centenares de Testigos a huir a Zambia cruzando la frontera. Anh ta đã hết sức liều lĩnh để giúp hàng trăm Nhân Chứng vượt biên giới vào nước Zambia. |
Tiene que haber materia sólida microscópica, como polvo o partículas de sal —de miles a centenares de miles en cada centímetro cúbico de aire—, que actúe de núcleo para la formación de pequeñas gotas a su alrededor. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
Durante la Inquisición, que duró centenares de años, se autorizaron y efectuaron prácticas diabólicas como la tortura y el asesinato de personas buenas e inocentes. Trong thời Tôn giáo Pháp đình kéo dài mấy thế kỷ, những hành động tàn ác như tra tấn và giết người đã được giáo quyền cho phép và nạn nhân là những người tử tế, vô tội. |
Knorr, dijo en su discurso inaugural a un centenar de estudiantes: “El propósito de este colegio NO es prepararlos para ser ministros ordenados. Knorr, trong bài diễn văn khai mạc, đã nói với một trăm sinh viên: “Mục đích của trường học này KHÔNG PHẢI là trang bị các bạn để được thụ phong làm người truyền giáo. |
Centenares. Hàng trăm con. |
Como todas las especies de Nautilus, N. macromphalus acostumbra a vivir en las profundidades, a muchos centenares de metros. Giống như tất cả các loài Nautilus, N. macromphalus thường sống ở độ sâu vài trăm mét. |
Luego añadió: “Ha de haber centenares y miles más que oirían si hubiera más trabajadores en el campo. Anh nói thêm: “Có hàng trăm và hàng ngàn người có thể được nghe tin mừng nếu có thêm người rao giảng. |
Hacen falta centenares de voluntarios dispuestos a ayudar en la impresión y el envío de publicaciones, así como en limpieza, mantenimiento, preparación de alimentos, compras, asistencia médica y muchos otros departamentos de Betel. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
Ellos han estado orando hipócritamente por centenares de años, mientras que al mismo tiempo han participado de lleno en las guerras de las naciones, las cruzadas y las infames persecuciones. Trải qua hằng ngàn năm họ đã không ngớt vừa phô bày bộ mặt giả hình ra để cầu nguyện, vừa tham gia hết mình vào những cuộc chiến tranh giữa các nước, dự vào các cuộc Thập tự chiến và các cuộc ngược đãi ghê tởm. |
Scott se propuso, hace poco más de un centenar de años, ser la primera persona en llegar al polo sur. Chỉ khoảng hơn 100 năm trước Scott đặt ra quyết tâm trở thành người đầu tiên đến được Nam Cực. |
Centenares de tanques Tipo 95 fueron abandonados en China al final de la guerra. Sau khi chiến tranh kết thúc, hàng trăm chiếc Kiểu 95 còn lại bị bỏ lại tại Trung Quốc. |
Fue un día emocionante, no solo para la clase que se graduaba, sus familiares y amigos íntimos, sino para los centenares de voluntarios que colaboraron en la construcción de estas estupendas instalaciones docentes. Đó thật là một ngày hào hứng không những đối với các học viên tốt nghiệp cùng với thân nhân và bạn hữu mà lại còn hào hứng đối với hàng trăm người đã tình nguyện xây cất cơ sở mới cho trường Ga-la-át. |
Los seguidores del sacerdote católico Charles Coughlin habían amenazado con disolver la asamblea, y, efectivamente, a mitad del discurso del hermano Rutherford, centenares de personas encolerizadas comenzaron a abuchearlo y a gritar eslóganes como “¡Heil Hitler!” Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!” |
Junto con mi esposo, he ayudado a más de un centenar de personas a aprender la verdad. Tôi và chồng đã giúp hơn một trăm người học biết lẽ thật. |
Con la ayuda de los millones de dólares que se prestan mediante la Sociedad, se construyen centenares de Salones del Reino cada año, y otros se renuevan y amplían. Nhờ Hội cho vay hàng triệu đô la nên hàng trăm Phòng Nước Trời mới được xây cất mỗi năm, và nhiều Phòng Nước Trời khác được sửa chữa và nới rộng. |
Así viajé centenares de kilómetros y disfruté de multitud de experiencias interesantes. Làm thế, tôi đạp xe hàng trăm cây số và có được nhiều kinh nghiệm hay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới centenar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.