protista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ protista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh vật đơn bào, Sinh vật nguyên sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protista

sinh vật đơn bào

noun

Sinh vật nguyên sinh

noun (reino que contiene a todos aquellos microorganismos eucariontes que no pueden clasificarse dentro de alguno de los otros tres reinos eucarióticos)

Xem thêm ví dụ

Muchos protistas existen como células ameboides individuales, o toman esta forma en alguna etapa de su ciclo vital.
Nhiều sinh vật nguyên sinh cũng tồn tại như là các tế bào kiểu amip riêng rẽ, hoặc có dạng như vậy trong một khoảng thời gian nhất định nào đó trong vòng đời của chúng.
Incluso los animales más extremos luchan por la supervivencia, y solo los organismos adaptados al frío sobreviven allí, incluyendo muchos tipos de algas, animales, bacterias, hongos, plantas y protistas.
Ngay cả những động vật cũng phải đấu tranh sinh tồn, và chỉ có những loài thích nghi được cái lạnh mới có thể sống sót ở đây, bao gồm nhiều loài tảo, động vật, vi khuẩn, nấm, thực vật, và sinh vật nguyên sinh.
Los mesomicetozoos (Mesomycetozoea) o ictiospóreos (Ichthyosporea) son un pequeño grupo de protistas, en su mayoría parásitos de peces y de otros animales.
Mesomycetozoea (hay nhánh DRIP, hoặc Ichthyosporea) là một nhóm nhỏ các sinh vật nguyên sinh, chủ yếu là ký sinh vật trên cá và các loài động vật khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.