prosthesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prosthesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosthesis trong Tiếng Anh.

Từ prosthesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phận giả, sự thay ghép, sự thêm tiền tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prosthesis

bộ phận giả

noun

So, for prosthesis applications it's probably not too practical,
Thế nên đối với ứng dụng cho các bộ phận giả, nó không khả thi

sự thay ghép

noun

sự thêm tiền tố

noun

Xem thêm ví dụ

However, as the weeks went by, the prosthesis continued to break again and again.
Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần.
The day I hit the bricks from Fox River, someone named Outis, out of the goodness of their soul, unsolicited, pays for this modern prosthesis.
Hôm tôi từ Fox River ra phố, ai đó tên là Outis, với tấm lòng lương thiện, đã tự nguyện trả tiền cho ca phẫu thuật này.
The stump or cast prosthesis was made, and he was starting the real physical rehabilitation.
Mẩu cụt hoặc khuôn của bộ phận giả được làm, và anh ấy bắt đầu chương trình hồi phục thể chất thật sự.
On the left- hand side, you see his original prosthesis, and he's using those switches to move little blocks from one box to the other.
Bên tay trái, ta có thể thấy bộ phận giả nguyên thủy, ông đang sử dụng những công tắc đó để dịch chuyển những khối nhỏ từ hộp này qua hộp kia.
Every time you contract a muscle, it emits a little electricity that you can record with antennae or electrodes and use that to operate the motorized prosthesis.
Khi cơ bắp ta co duỗi, nó phóng ra luồng điện nhỏ mà ta có thể thu thập bằng ăng ten hay điện cực và sử dụng để chạy thiết bị giả cơ giới hóa.
With a prosthesis, several have returned to duty. "
Với chân tay giả, vài năm sau đã quay trở lại với công việc như ngày xưa. "
On the left side he's got a modern motorized prosthesis with those three joints, and he operates little pads in his shoulder that he touches to make the arm go.
Bên trái ông có một bộ phận chi máy giả hiện đại có 3 khớp nối, và ông điều khiển những tấm nhỏ trên vai mà chạm vào sẽ làm cánh tay chuyển động.
Then we fit her with a prosthesis.
Rồi chúng tôi gắn bộ phận giả này cho cô ấy.
Replacement arthroplasty (from Greek arthron, joint, limb, articulate, + plassein, to form, mould, forge, feign, make an image of), or joint replacement surgery, is a procedure of orthopedic surgery in which an arthritic or dysfunctional joint surface is replaced with an orthopedic prosthesis.
Thay khớp (từ tiếng Hi Lạp: arthron, tiếng Anh: Joint replacement, Replacement arthroplasty, joint, limb, articulate, + plassein) hoặc phẫu thuật thay khớp (tiếng Anh: joint replacement surgery) là một thuật phẫu thuật chỉnh hình, trong đó khớp bị viêm hoặc hỏng chức năng sẽ bị thay thế bởi một bộ phận giả chỉnh hình.
She had a little sensor at the end of her prosthesis that then she rubbed over different surfaces, and she could feel different textures of sandpaper, different grits, ribbon cable, as it pushed on her reinnervated hand skin.
Có một bộ cảm biến ở cuối bộ phận giả mà khi cô ấy chà lên những bề mặt khác nhau, cô có thể cảm nhận các kết cấu khác biệt của giấy nhám, các mặt nhám khác biệt và cáp dẹp khi chúng đè lên các dây thần kinh tái phân bố ở da bàn tay.
On the right side, two months after we fit him with his targeted reinnervation prosthesis -- which, by the way, is the same physical arm, just programmed a little different -- you can see that he's much faster and much smoother as he moves these little blocks.
Bên tay phải, là 2 tháng sau khi được lắp đặt bộ phận giả phục hồi phân bổ dây thần kinh mục tiêu-- thứ mà giống như cánh tay thật sự, chỉ khác biệt về cách hoạt động-- Ta có thể thấy ông chuyển động nhanh hơn nhiều, và nhuần chuyễn hơn nhiều khi dịch chuyển những khối nhỏ này.
The police also found a wig and facial prosthesis approximating the appearance of one James Buchanan Barnes.
Cảnh sát cũng tìm thấy một bộ tóc giả và mặt nạ phỏng theo khuôn mặt của James Buchanan Barnes.
The prosthesis has sensors which enable the patient to sense real feeling in its fingertips.
Nó có các cảm biến cho phép bệnh nhân có thể cảm nhận được cảm giác bằng các đầu ngón tay của nó.
Ali Miserez, a researcher at the same university, imagines “creating a full prosthesis that mimics the chemistry of the beak, so that it matches the elasticity of cartilage on one side and, on the other side,” is made of “a material which is very stiff and abrasion resistant.”
Ông Ali Miserez, một nhà nghiên cứu thuộc trường đại học ấy, hình dung “việc tạo ra một bộ phận nhân tạo phỏng theo đặc tính hóa học của xúc tu, một đầu có tính co giãn như sụn còn đầu kia” được cấu tạo bởi “vật liệu rất cứng và chịu được ma xát”.
So, for prosthesis applications it's probably not too practical, because it's not affordable.
Thế nên đối với ứng dụng cho các bộ phận giả, nó không khả thi vì quá đắt.
And finally, often fitted with high-tech prosthesis, they exit the medical system and attempt to regain their pre-war lives.
Và cuối cùng, thường là với một hàm răng giả công nghệ cao họ rời khỏi hệ thống y tế và cố gắng tìm lại cuộc sống như trước chiến tranh.
On the right side, two months after we fit him with his targeted reinnervation prosthesis -- which, by the way, is the same physical arm, just programmed a little different -- you can see that he's much faster and much smoother as he moves these little blocks.
Bên tay phải, là 2 tháng sau khi được lắp đặt bộ phận giả phục hồi phân bổ dây thần kinh mục tiêu -- thứ mà giống như cánh tay thật sự, chỉ khác biệt về cách hoạt động Ta có thể thấy ông chuyển động nhanh hơn nhiều, và nhuần chuyễn hơn nhiều khi dịch chuyển những khối nhỏ này.
As I grew up, I wore my prosthesis more and more because I wanted to be a complete man.
Khi lớn lên, tôi đeo tay giả thường xuyên hơn vì muốn mình trở thành một người có đầy đủ hai tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosthesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.