sex worker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sex worker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sex worker trong Tiếng Anh.

Từ sex worker trong Tiếng Anh có các nghĩa là gái làm tiền, gái mại dâm, gái điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sex worker

gái làm tiền

noun (person who supplies sexual services for money)

gái mại dâm

noun (person who supplies sexual services for money)

gái điếm

noun (person who supplies sexual services for money)

Xem thêm ví dụ

The difference is that his clients are drug users, sex workers and any one prone to HIV infection.
Yêu cầu công việc đòi hỏi anh phải đi đến những địa điểm đẩy rủi ro để gặp khách hàng, và đôi khi còn bị khách hàng hăm dọa.
And brothel-keeping, by the way, is defined as just two or more sex workers working together.
Theo cách này, kinh doanh mại dâm được hiểu là hai hay nhiều hơn cùng làm trong ngành mại dâm.
Myanma sex workers also operate in Yunnan, China, particularly the border town of Ruili.
Người bán dâm Myanmar cũng hoạt động ở Vân Nam, Trung Quốc, đặc biệt là thị trấn biên giới Ruili.
But it is a place where sex workers and their clients come.
Mà là một nơi những cô gái mại dâm và khách của họ đến.
You can speak to millions of sex workers and countless sex work-led organizations.
Bạn có thể nói chuyện với hàng nghìn người bán dâm và vô số tổ chức hỗ trợ người bán dâm.
The Women’s Network for Unity is a Cambodian sex worker organization which was established in 2000.
Mạng lưới Phụ nữ vì sự đoàn kết là một tổ chức mại dâm người Campuchia được thành lập vào năm 2000.
Kuensel estimated there were some 266 sex workers in Thimphu alone.
Kuensel ước tính có khoảng 266 gái mại dâm ở Thimphu.
She examined a middle-aged sex worker and concluded that her genitalia were reminiscent of a teenage virgin.
Bà đã kiểm tra một gái mại dâm trung niên và kết luận bộ phận sinh dục của cô trông như của một trinh nữ vị thành niên.
And that's a really great expression, because really, bees are the sex workers for flowers.
đó quả là điều tuyệt hảo, vì thực sự là, ong là loài thụ phấn cho hoa. Và như các bạn biết,
Sex workers are real people.
Người bán dâm là con người thật.
Sex worker.
Gà móng đỏ.
Some commercial sex workers from Nigeria reported clients sabotaging condoms in retaliation for being coerced into condom use.
Vài người bán dâm Nigeria báo cáo rằng khách hàng ngầm phá hoại bao cao su để trả thù cho việc bị ép buộc dùng bao cao su.
That means not only listening to sex workers when we speak but amplifying our voices.
Điều đó có nghĩa không chỉ lắng nghe người bán dâm khi họ nói mà còn làm cho tiếng nói của họ vang lên.
In New Zealand, people can work together for safety, and employers of sex workers are accountable to the state.
Ở New Zealand, người ta có thể làm việc với nhau để an toàn, và người chủ bán dâm có nhiệm vụ báo cáo với nhà nước.
Forced labor in drug rehabilitation centers, dignity rehabilitation centers for sex workers and social sponsoring centers for homeless people
Cưỡng ép lao động trong các trung tâm cai nghiện ma túy, phục hồi nhân phẩm cho người lao động tình dục và trung tâm bảo trợ xã hội cho người vô gia cư
The unidentified serial killer known as Jack the Ripper killed at least five sex workers in London in 1888.
Kẻ giết người hàng loạt chưa bị xác định Jack the Ripper đã giết những gái mại dâm (số lượng nạn nhân không được biết chính xác) tại Luân Đôn năm 1888.
And by the way, why do these hotels focus on the ostensible supply rather than the demand for sex workers?
Nhân tiện mà nói, sao những khách sạn này chú tâm bề ngoài hơn là cần nhân viên lao động tình dục?
A study done by AIDS Care investigated substance use of HIV risk behaviors among kathoey sex workers in Bangkok, Thailand.
Một nghiên cứu do AIDS Care tiến hành đã điều tra việc sử dụng chất gây nghiện trong số những người hành nghề mại dâm ở Bangkok, Thái Lan.
But during a police crackdown on sex workers and their clients, she was forced to work alone to avoid being arrested.
Nhưng vì cảnh sát quá thẳng tay với người bán dâm và mua dâm, nên cô phải làm việc một mình để khỏi bị bắt.
In Sweden, opinion surveys show that significantly more people want sex workers to be arrested now than before the law was brought in.
Ở Thụy Điển, các thăm dò ý kiến cho thấy có thêm nhiều người muốn bắt nhốt người bán dâm hơn trước khi luật được áp dụng.
By the mid-1990s police were harassing sex workers, but also owned many of the brothels, which were divided into Vietnamese or Khmer.
Vào giữa những năm 1990, cảnh sát đã quấy rối gái mại dâm, nhưng cũng sở hữu nhiều nhà thổ, được chia thành nhóm của người Việt hoặc người Khmer.
... shot on a mobile phone, which witnesses claim shows the Synthetic sex worker responsible for the death of a man at a London brothel.
... quay bằng điện thoại, nhân chứng khẳng định cho thấy người máy tình dục chịu trách nhiệm cho cái chết của 1 người tại 1 nhà chứa ở London.
She's also a Russian sex worker which you married under duress because she threatened the safety of your family if you didn't help her get her green card.
Cô ấy đồng thời cũng là cave Nga, hôn nhân của các bạn bị cưỡng ép do cô ta đe dọa sự an toàn của gia đình các bạn nếu không giúp cô có được thẻ xanh.
Typical ya ba users are working males, aged 16–40 years old, and its use is not uncommon among both female and male sex workers in Thailand and Cambodia.
Người sử dụng ya ba điển hình là nam giới đang làm việc, tuổi từ 16-40, và việc sử dụng nó khá phổ biến ở cả nam và nữ hành nghề mại dâm ở Thái Lan và Campuchia.
A sex worker can refuse to see a client at any time, for any reason, and 96 percent of street workers report that they feel the law protects their rights.
Người bán dâm có thể từ chối tiếp khách bất cứ lúc nào, với bất kỳ lý do gì, và 96% người bán dâm nói rằng họ cảm thấy luật pháp bảo vệ quyền của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sex worker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.