propriété trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ propriété trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propriété trong Tiếng pháp.
Từ propriété trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyền sở hữu, sở hữu, tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ propriété
quyền sở hữunoun Eh bien, la propriété donne le droit de vote aux actionnaires. Vâng, quyền sở hữu đem đến quyền bỏ phiếu cho các cổ đông. |
sở hữuverb noun Et l'historique de propriété avant ça est inexistant. Và lịch sử những người sở hữu trước đó gần như là không tồn tại. |
tài sảnnoun (ensemble de droits qui confèrent des prérogatives exclusives à une ou plusieurs personnes sur objets) Silver et Brent vend et achète sans cesse des propriétés. Silver Brent thanh lí và thu về những tài sản mới suốt mà. |
Xem thêm ví dụ
Le sentiment de propriété partagée, la publicité gratuite, la valeur ajoutée, ont permis d'augmenter les ventes. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Jéhovah avait annoncé : “ Moab deviendra comme Sodome, et les fils d’Ammôn comme Gomorrhe, un lieu devenu la propriété des orties, une mine de sel et une solitude désolée, oui pour des temps indéfinis. Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
En effet, sous certaines conditions, une exonération fiscale est accordée aux couples qui vendent une deuxième propriété à la suite d’un divorce. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Si votre propriété n'a pas envoyé d'appel depuis plus de 28 jours, cela signifie que la fréquence d'actualisation des données n'est pas activée. Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó. |
Et après vous avez TV Guide, une propriété de Fox, qui est sur le point de sponsoriser les prix des meilleurs vidéos en ligne, mais les annule par solidarité avec la télévision traditionnelle, ne semblant pas jubiler. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
Le terrain sur lequel est bâti le siège est la propriété de l'État français. Mảnh đất xây dựng trụ sở là tài sản của quốc gia Pháp. |
Par exemple, si une balise Google Analytics correspondant à une propriété Universal Analytics est actuellement intégrée à votre page Web avec l'ID de mesure UA-12345-1, et que vous associez l'ID de mesure G-987654321 à la propriété en question, les données sont transmises aux deux propriétés lors du chargement de la page. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
Et ces animaux pourraient très bien utiliser non seulement la force et l'énergie stockée par leur ressort spécialisé, mais aussi les propriétés extrêmes de la dynamique des fluides. Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
Un compte peut comporter une ou plusieurs propriétés. Một tài khoản có thể chứa một hoặc nhiều thuộc tính. |
Cependant, l'interface Google Ads ne distingue pas encore les propriétés Application + Web. Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy. |
Par exemple, le compte C contient la propriété P1 et les Vues V1 et V2 : Ví dụ, tài khoản A có chứa thuộc tính P1 và Chế độ xem V1 và V2: |
Avant de commencer le processus de dissociation, assurez-vous que les identifiants de connexion du compte Google que vous utilisez pour accéder à votre compte AdSense vous donnent soit un accès administrateur à votre compte AdSense, soit des droits de modification pour la propriété Google Analytics. Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics. |
Oswald, je suis si heureuse que vous et votre père vous soyez retrouvés, mais il a laissé la maison et la propriété à mon nom. Oswald, tôi rất mừng vì cậu và bố cậu tìm lại được nhau, nhưng ông ấy để lại ngôi nhà và bất động sản cho tôi. |
Pour supprimer la propriété d'un propriétaire délégué, procédez comme suit : Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau |
Lorsque vous ajoutez une propriété à un compte, Google Analytics crée la première vue pour cette propriété. Khi bạn thêm thuộc tính vào tài khoản, Analytics sẽ tạo chế độ xem đầu tiên cho thuộc tính đó. |
Un autre avantage réside dans le fait que l'on peut utiliser n’importe quel polymère mentionné dans les livres de chimie. On peut concevoir des chimies qui offrent les propriétés vraiment recherchées dans un objet imprimé en 3D. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
Dans l'interface Google Ads, vous pouvez associer des propriétés Google Ads et Application + Web. Bạn có thể liên kết Google Ads với Thuộc tính web và ứng dụng Analytics từ giao diện Google Ads. |
Donne- nous une propriété parmi les frères de notre père. Hãy cho chúng tôi phần sản nghiệp giữa anh em của cha mình”. |
Lorsque vous déplacez une propriété, son compte de facturation change pour tout le mois en cours. Khi bạn di chuyển thuộc tính, tài khoản mà trong đó thuộc tính được lập hóa đơn sẽ thay đổi cho toàn bộ tháng hiện tại. |
Une propriété de domaine regroupe des données pour tous les sous-domaines, protocoles et sous-chemins de la propriété. Tài nguyên miền sẽ tổng hợp dữ liệu cho tất cả các miền con, giao thức và đường dẫn con của sản phẩm. |
Cette constitution prônait un système politique multipartite, des élections libres, le droit à la propriété privée, l'égalité devant la loi, et le respect des droits humains fondamentaux. Nó khẳng định cam kết của Yemen bầu cử tự do, một hệ thống đa đảng chính trị, quyền sở hữu tài sản tư nhân, bình đẳng trước pháp luật, và tôn trọng các quyền con người cơ bản. |
Modifications des propriétés Thay đổi tính chất |
C'est un Pilgrim 7000, propriété de CCA... la compagnie de construction qui s'occupe du mur extérieur. Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài. |
Et si vous faites le tour de la chose, elle prend tout son sens dans un univers relationnel où toutes les propriétés sont relationnelles. Và nếu các bạn đi theohướng đó, thật sự thế, thì nó sẽ có ý nghĩa nhất trong vũ trụ có mối tương quan này nơi mà mọi tính chất đều có có quan hệ với nhau. |
Le rapport relatif à l'expérience publicitaire est disponible pour les utilisateurs et les détenteurs de propriétés Web qui sont confirmés dans la Search Console. Người dùng và chủ sở hữu của sản phẩm trang web đã được xác minh trên Search Console có thể sử dụng Báo cáo trải nghiệm quảng cáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propriété trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới propriété
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.