prohibido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prohibido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prohibido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prohibido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấm, không, bị cấm, chẳng, không phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prohibido
cấm(tabu) |
không(do not) |
bị cấm(unallowed) |
chẳng(not) |
không phải(not) |
Xem thêm ví dụ
ATAC tiene prohibidas las relaciones románticas entre empleados. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.) Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
El objetivo es aclarar que está prohibido mostrar contenido que confunde a los usuarios haciéndoles creer que es adecuado para todas las audiencias, pero incluye temas sexuales o contenido obsceno. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Fácilmente podríamos caer en las trampas de Satanás, un especialista en despertar el deseo por lo prohibido, como quedó demostrado en el caso de Eva (2 Corintios 11:14; 1 Timoteo 2:14). Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Dando una conferencia cuando la obra de predicar estaba prohibida Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
A pesar de que debíamos mantener una distancia de cinco metros [15 pies] entre uno y otro, y de que teníamos prohibido hablar, nos las ingeniábamos para pasarnos la información. Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
Hace 40 años las computadoras eran algo prohibido, algo intimidante, algo que reducía empleos. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
Consulta las directrices sobre la política de reseñas para saber qué contenido está prohibido o restringido. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Prohibido cobrar de más. Không có chi phí được đưa ra. |
Asimismo, los anuncios para abortar tampoco se publicarán en tres nuevos países (Austria, Suiza y Bélgica), los cuales se suman a la lista de países en los que esta publicidad ya está prohibida. Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
Cuando desobedecieron la ley divina de no comer del fruto prohibido, ¿cuál fue el resultado inmediato? Nuestros primeros padres “procedieron a esconderse del rostro de Jehová Dios”. Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
¿Conocen este juego prohibido? Ngươi có biết trò chơi này không? |
Según un informe del Departamento de Seguridad Nacional, los inspectores de seguridad de los aeropuertos han confiscado en los últimos diez años cincuenta millones de artículos prohibidos. Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
¿Están prohibidos? Vậy là bị cấm sao? |
Ella revelará los secretos.. ... de los misterios de su vida y de sus amores prohibidos. Cổ sẽ vén tấm màn bí mật, bí mật của cuộc đời cổ và của cuộc tình bị cấm đoán của cổ. |
En concreto, destacamos los tipos de comportamiento que se suelen asociar con los sitios de arbitraje prohibidos: Cụ thể, chúng tôi làm nổi bật các loại hành vi thường liên quan đến các trang web chuyên đăng quảng cáo bị cấm: |
Prohibido preguntar, prohibido decir. Không hỏi, không nói bất cứ điều gì. |
Prohibido estacionar. Cấm đậu xe. |
▪ ... qué implicaba comer del fruto prohibido? (Génesis 3:4, 5.) ▪ Ăn trái cấm có nghĩa gì?—Sáng-thế Ký 3:4, 5. |
En otros estados han sido prohibidos. Một số nước khác thì đã cấm chúng. |
Los aterrizajes en la isla están generalmente prohibidos salvo investigaciones científicas especiales. Khám phá du lịch trên các hòn đảo thường bị cấm hoặc chỉ có giấy phép nghiên cứu đặc biệt mới được tới đây. |
Considerar atractivo lo prohibido y lo secreto es una señal de estupidez. Xem điều gì cấm kỵ và bí mật là hấp dẫn đúng là dấu hiệu của sự ngu dại. |
Al responder a una carta en la que los teólogos de Lovaina expresaban su extrañeza por que las Biblias de Estienne no figuraran en el índice de libros prohibidos de París, la Sorbona mintió, afirmando que, de haberlas visto, las habría condenado sin falta. Khi các nhà thần học của Đại học Louvain viết cho trường Sorbonne để bày tỏ sự nhạc nhiên của họ là các Kinh-thánh của Estienne không nằm trong bản liệt kê các sách bị lên án, thì trường Sorbonne đáp dối rằng nếu họ đã thấy các sách đó thì họ quả thực sẽ lên án chúng. |
Esas mismas trampas existen hoy y, a menos que estemos espiritualmente alerta y establezcamos un fundamento seguro sobre nuestro Redentor (véase Helamán 5:12), quizás nos encontremos sujetos con las cadenas de Satanás y se nos conduzca cuidadosamente por los senderos prohibidos de los que se habla en el Libro de Mormón (véase 1 Nefi 8:28). Chính những xiềng xích đó cũng tồn tại ngày nay, và trừ khi chúng ta cảnh giác về mặt thuộc linh và xây dựng một nền móng vững chắc trên Đấng Cứu Chuộc của chúng ta (xin xem Hê La Man 5:12), chúng ta có thể sẽ thấy mình bị trói buộc bởi những sợi xích của Sa Tan và bị dẫn dắt một cách cẩn thận xuống những nẻo cấm như đã được nói đến trong Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 8:28). |
Nos dijo a gritos que teníamos prohibida la entrada a Singapur. Ông ấy quát tháo và bảo rằng chúng tôi không được phép vào Singapore. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prohibido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prohibido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.