toque de queda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toque de queda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toque de queda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ toque de queda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lệnh giới nghiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toque de queda

lệnh giới nghiêm

noun

Suerte que hay toque de queda, sino habría una multitud de curiosos.
May là có lệnh giới nghiêm, nếu không sẽ có đám đông bao vây.

Xem thêm ví dụ

Con el toque de queda.
Thành phố có lệnh giới nghiêm.
El tiempo pasa y se acerca la hora del toque de queda.
Thời gian trôi và giờ giới nghiêm sắp đến.
La mala salud, las inclemencias del tiempo o un toque de queda pudieran confinarlo en su vivienda.
Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà.
Si te saltas el toque de queda, violarás los términos de tu condicional, y volverás a la cárcel.
Nếu về muộn, cô sẽ vi phạm điều luật quản chế, và cô sẽ phải ủ tờ đấy.
Hay un toque de queda amarillo en vigor.
Lệnh giới nghiêm mã vàng đã có hiệu lực.
El toque de queda es en media hora.
Nửa tiếng nữa là giới nghiêm.
Hay un toque de queda.
Đang có lệnh giới nghiêm mà.
En Albania había un toque de queda a las siete de la tarde debido a los disturbios civiles.
Tại An-ba-ni có lệnh giới nghiêm từ lúc 7 giờ tối vì tình trạng bất ổn trong nước.
Hay toque de queda.
Tới giờ giới nghiêm rồi.
Suerte que hay toque de queda, sino habría una multitud de curiosos.
May là có lệnh giới nghiêm, nếu không sẽ có đám đông bao vây.
El toque de queda es de 7 p.m.-05 a.m.
Giờ giới nghiêm là từ 7 giờ tối đến 5 giờ sáng.
Técnicamente, continúa el toque de queda.
Thực tế thì cậu vẫn trong giờ giới nghiêm.
Era una chiquilla, corría para llegar a casa antes del toque de queda.
Là một đứa ngỗ nghịch, chạy thật nhanh về nhà trước giờ giới nghiêm
Volverá antes del toque de queda.
Chồng tôi sẽ về trước lúc giới nghiêm
Hay toque de queda la noche anterior a la selección de los Tributos.
lệnh giới nghiêm vào đêm trước ngày họ tuyển chọn vật tế.
Hay un toque de queda.
Đang có lệnh giới nghiêm mà con.
No, tengo una cama para ella y me aseguraré de que esté para el toque de queda.
Không, tôi có giường cho cô ấy và tôi sẽ đảm bảo cô ấy sẽ về trước giờ giới nghiêm.
El toque de queda será de 7 p.m.-05 a.m
Giờ giới nghiêm là từ 7 giờ tối đến 5 giờ sáng.
¡ Hay toque de queda!
Lệnh giới nghiêm đã được ban!
Ya fue el toque de queda.
Đã đến giới nghiêm rồi.
El toque de queda es a las 9,10 en fin de semana.
Giờ giới nghiêm là 9 giờ ngày thường, và 10 giờ cuối tuần.
¡ Otra vez hay toque de queda!
Lệnh giới nghiêm trở lại rồi!
Hay toque de queda en Casablanca.
Chúng ta có giờ giới nghiêm ở Casablanca.
Desde esta noche, Camelot estará bajo toque de queda.
Kể từ đêm nay, Camelot sẽ bước vào giới nghiêm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toque de queda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.