producteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ producteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ producteur trong Tiếng pháp.
Từ producteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người sản xuất, nhà sản xuất phim, sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ producteur
người sản xuấtadjective Mais ce n'est pas seulement les producteurs de carbonate qui sont touchés. Nhưng không chỉ có những người sản xuất các bon nát chịu ảnh hưởng. |
nhà sản xuất phimadjective (điện ảnh) nhà sản xuất phim) |
sản xuấtnoun Ils y ont fait participer les journalistes et leurs producteurs. Họ cho vài phóng viên và nhà sản xuất tham gia. |
Xem thêm ví dụ
In-app purchase product id : ID de produit pour l'achat via une application. Id sản phẩm mua hàng trong ứng dụng: ID sản phẩm cho mua hàng trong ứng dụng. |
Après une discussion détaillée avec les producteurs, Kibum a décidé de continuer sa carrière d'acteur à la place. Sau khi bàn luận kĩ lưỡng với các nhà sản xuất, Kibum đã quyết định vẫn sẽ tiếp tục sự nghiệp diễn xuất của mình. |
Dok2 et The Quiett ont représenté Illionaire Records lors de la troisième saison de l'émission Show Me the Money, où ils étaient les producteurs derrière le vainqueur de la saison, Bobby du groupe iKON. Dok2 và The Quiett đại diện ILLIONAIRE Records tham gia vào mùa giải thứ ba của cuộc thi rap trên truyền hình Show Me the Money, và là các nhà sản xuất đứng sau chiến thắng thí sinh Bobby của nhóm nhạc IKON. |
En plus de sa forte tradition viticole, la France est également un important producteur de bière. Ngoài truyền thống rượu vang, Pháp còn là nơi sản xuất bia quy mô lớn. |
Les citadins et les propriétaires terriens se sont enrichis grâce au commerce avec Rome, mais une très petite partie des bénéfices profitait aux producteurs locaux. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
Au IIIe siècle, les inégalités sociales et les impôts excessifs ont conduit les petits producteurs à se révolter. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
“ Les nouveaux promoteurs de valeurs sont les producteurs de télévision, les magnats de l’industrie cinématographique, les publicitaires de la mode, les chanteurs de ‘ gangsta rap ’ et une foule d’autres protagonistes appartenant au monde de la culture électronique ”, déclare le sénateur Lieberman. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
Si vous vivez loin d’un pays producteur de figues, vous ne les connaissez peut-être que séchées et pressées. Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô. |
Les utilisateurs peuvent être les producteurs. Người dùng có thể trở thành người sản xuất. |
Et en fait, si vous voyez les pays producteurs de pétrole, où les citoyens n'ont encore aucun pouvoir, la même chose arrive. Và trên thực tế, nếu bạn nhìn những nước có dầu mỏ nơi mà người dân không có tiếng nói, điều tương tự cũng diễn ra |
La Seconde Guerre mondiale finit de porter préjudice à cette industrie, puisque seules quelques grandes fermes continuent à produire dans le Buckinghamshire, tandis que les petits producteurs sont anéantis. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã làm hư hại ngành công nghiệp vịt còn lại ở Buckinghamshire, xóa sạch các nhà sản xuất quy mô nhỏ và chỉ để lại một vài trang trại lớn. |
Puis il y a la troisième assiette, parce que si vous vous promenez à travers un paysage comestible, et si vous apprenez de nouvelles compétences, et si vous vous intéressez à ce qui pousse de façon saisonnière, vous pourriez bien dépenser plus pour soutenir les producteurs locaux, non seulement de légumes, mais de viande, de fromage et de bière, et de tout ce qu'on peut trouver. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Nous avons donc insisté de nouveau, et le producteur de bières Foster est venu à la fête et nous a proposé notre toute première sponsorisation, ce qui était suffisant pour moi pour quitter mon boulot et faire du conseil. Thế là lại một lần nữa, chúng tôi kiên trì, và Foster's Brewing đã nhập hội trao cho chúng tôi chương trình tài trợ đầu tiên, thế là quá đủ để tôi bỏ việc, tôi trở thành cố vấn bên lề. |
Commencée en 1963 avec Hana no Shōgai en noir et blanc, mettant en scène Onoe Shōrokudu, acteur du théâtre kabuki et Awashima Chikage, vedette de la revue Takarazuka, le réseau a embauché un producteur, un réalisateur, un scénariste, un directeur de la musique et les acteurs de la série. Bắt đầu năm 1963 với bộ phim trắng đen Hana no Shōgai do diễn viên kabuki Onoe Shōroku và ngôi sao Takarazuka Awashima Chikage đóng, nhà đài đã thuê một nhà sản xuất, một đạo diễn, một nhà kịch bản, một giám đốc âm nhạc, và các diễn viên cho series này. |
My Chemical Romance débute l'enregistrement de son troisième album studio le 10 avril 2006 en compagnie de Rob Cavallo, producteur de nombreux albums du groupe Green Day,. Bài viết chính: The Black Parade MCR bắt đầu thu âm album studio thứ 3 vào ngày 10 tháng 4 năm 2006 với Rob Cavallo, nhà sản xuất các album của Green Day. |
La productrice de cinéma indépendante Christine Vachon a servi en tant que conseillère de production. Nhà sản xuất phim tự do Christine Vachon trở thành nhà sản xuất cố vấn. |
De même, Grant Rodiek, producteur associé des Sims 3 déclara:« Le lancement des Sims 3 en Juin nous donnera plus de temps pour le réglage, le polissage et la capacité de lancer le jeu sur les plateformes Microsoft Windows et Mac OS en même temps. Grant Rodiek, đồng sản xuất của The Sims 3, nói: Phát hành The Sims 3 vào tháng 6 sẽ cho chúng tôi nhiều thời gian hơn để trau chuốt trò chơi đồng thời cho phép phát hành trò chơi trên cả hai hệ máy PC và Mac cùng một lúc. |
Product tiers Cấp sản phẩm |
Cette loi fait du Limousin l'une des principales régions productrices. Tỉnh này là một trong những vùng sản xuất ngô chính của Lào. |
Jellyfish Entertainment Co., Ltd. a été fondé le 17 août 2007 à Séoul par le compositeur et producteur Hwang Se-jun. Jellyfish Entertainment Co., Ltd. được thành lập vào ngày 17 tháng 8 năm 2007 tại Seoul bởi nhạc sĩ và nhà sản xuất âm nhạc Hwang Se-jun. |
Passant du gospel à la musique profane, Katy Perry se lance dans l'écriture de chansons aux côtés du producteur Glen Ballard, et emménage à Los Angeles à 17 ans. Nhằm chuyển đổi từ dòng nhạc Phúc âm sang các thể loại mang tính đại chúng hơn, Perry tham gia đồng sáng tác cùng nhà sản xuất Glen Ballard và chuyển tới Los Angeles, California năm 17 tuổi. |
Dans la rue, il y a des milliards de milliards de dollars qui ont été investis en infrastructure dans le monde entier, à tirer des câbles, pour amener l'énergie du producteur au consommateur. Nếu các bạn bước ra ngoài, các bạn sẽ thấy hàng tỷ tỷ đô la được đầu từ khắp nơi trên thế giới để đặt đường dây để lấy điện từ nơi nó được sản xuất cho đến nơi nó được tiêu dùng. |
L'animateur anglais Richard Purdum commence à travailler sous la houlette du producteur Don Hahn à une version non musicale de la Belle et la Bête qui se déroulerait au XIXe siècle en France. Ở vị trí của mình, Williams đề cử đồng nghiệp của mình, đạo diễn hoạt hình người Anh Richard Purdum, và công việc bắt đầu dưới sự điều hành của nhà sản xuất Don Hahn với một phiên bản không có yếu tố nhạc kịch của Người đẹp và quái vật lấy bối cảnh ở thời kì Victoria của nước Pháp. |
“ Les nouveaux promoteurs de valeurs sont les producteurs de télévision, les magnats de l’industrie cinématographique, les publicitaires de la mode, les chanteurs de gangsta rap... “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc ‘gangsta rap’...” |
Au cours du XVIIIe siècle, il a été suggéré que l'auteur des ouvrages attribués à Basil Valentine était Johann Thölde, un producteur de sel en Allemagne qui vécu environ de 1565 à 1624,. Trong thế kỷ 18, người ta cho rằng tác giả tác phẩm của Basil Valentine là Johann Thölde, một nhà sản xuất muối ở Đức sống khoảng 1565-1624. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ producteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới producteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.