agulha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agulha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agulha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ agulha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cây kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agulha
cây kimnoun Usámos esta agulha para recolher fluido da sua espinha. Chúng tôi sẽ sử dụng cây kim này để lấy chất dịch từ tủy sống của anh. |
Xem thêm ví dụ
Por sua vez, vem de "acus", a palavra original em latim para a agulha. Đến lượt nó bắt nguồn từ từ "acus", một từ gốc Latin cho cây kim. |
Este atrairia a agulha de aço e a separaria da palha. Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. |
Você quer que as pessoas usem agulhas limpas, e os viciados querem usar agulhas limpas. Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch. |
Ele tem de molhar a agulha a cada vez. Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn. |
É normal pessoas terem agulhas de costura em casa. Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường. |
É como procurar uma agulha num palheiro. Đúng là mò kim đáy bể. |
Saber que ele quer espetar uma agulha, na vossa pele e sugar o vosso sangue! Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn? |
Porquê o salto da agulha? Tại sao lại bỏ? |
Era como procurar uma agulha num palheiro, por isso perguntou tudo o que se lembrou. Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra. |
Talvez a zona habitável real seja tão grande que haja milhares de milhões de agulhas nestes biliões de palheiros. Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy. |
E acrescentou: “É mais fácil um camelo passar pelo orifício duma agulha, do que um rico entrar no reino de Deus.” — Marcos 10:21-23; Mateus 19:24. Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24. |
13, vai espetar uma agulha na pélvis da tua namorada. Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô. |
Feridas no pescoço das inserções de agulha sugerem que as veias nos braços entraram em colapso. Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết. |
Aqui é difícil arranjar uma agulha limpa. Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm. |
Han Long virou pó, devido ao golpe que expulsou as agulhas. Kim châm này cắm vào trong xương sọ. Là bởi vì anh đánh làm kim châm bật ra. |
Isto são duas coisas de que provavelmente já ouviram falar, mas há outras duas limitações da agulha e seringa de que provavelmente não ouviram falar. Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến. |
Se achas que eu estou certo, autoriza-me a espetar uma agulha no cérebro dela. Nếu cậu nghĩ tôi đúng thì hãy bảo tôi đi chọc kim vào não cô ta. |
A polícia encontrava os corpos com marcas de agulha no pescoço, como um vampiro. Cảnh sát sẽ tìm thấy xác của chúng, và những vết châm trên cổ chúng, như của ma cà rồng vậy. |
Na próxima vez que precisares de a esquecer, enfia uma agulha no olho. Lần sau mà không muốn nghĩ đến cô ấy, cắm một cái kim tiêm vào mắt mình ấy. |
A agulha na bolsa de solução da Dr. Hadley não estava bem colocada. Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ. |
Depois enfiavam uma agulha em qualquer mancha que encontrassem, como marcas de nascença, verrugas e cicatrizes. Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo. |
Eu tinha sido assegurado que aquelas agulhas eram tão boas quanto novas. Tôi đã được bảo đảm là đống kim tiêm đó gần như mới. |
É uma agulha pequena. Ống kim nhỏ thôi mà. |
Agarrámos naquela agulha e dobrámo-la sobre si mesma, num circuito de atividades interligadas. Vì vậy chúng tôi lấy chiếc kim này và bẻ cong lại, thành một vòng tròn các hoạt động liên kết với nhau. |
Eu quis criar movimento no buraco da agulha. Tôi muốn tạo sự chuyển động trong lỗ kim. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agulha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới agulha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.