procuração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ procuração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procuração trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ procuração trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giấy ủy quyền, đại biểu, sự ủy quyền, đại diện, hiến chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ procuração

giấy ủy quyền

(power of attorney)

đại biểu

sự ủy quyền

đại diện

hiến chương

(charter)

Xem thêm ví dụ

Devido à importância decrescente do conflito israelense-palestino e as tensões mútuas com o Irã, Estados do Conselho de Cooperação do Golfo têm procurado reforçar a cooperação econômica e de segurança com Israel, que está envolvido em seu próprio conflito por procuração com o Irã.
Do tầm quan trọng của cuộc xung đột Israel-Palestine giảm đi vì vấn đề chia rẽ và căng thẳng với Iran, các nước GCC đã tìm kiếm hợp tác kinh tế và an ninh chặt chẽ hơn với Israel, nước tham gia vào cuộc xung đột ủy nhiệm riêng của mình với Iran.
Por exemplo, muitas pessoas descobriram que é muito útil providenciar com antecedência um documento com instruções e procuração para tratamento de saúde.
Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA).
• Costuma levar consigo o documento Instruções e Procuração para Tratamento de Saúde, para o caso de uma emergência?
• Anh chị đã quyết định chấp nhận phương pháp điều trị không truyền máu nào cho mình và con cái chưa?
No futuro, você deverá preencher um novo documento Instruções e Procuração se (1) precisar fazer quaisquer alterações nele (tais como mudar os desejos que expressou, os procuradores, os endereços e os números de telefone) ou se (2) o perder ou for destruído.
Trong tương lai, anh chị cần điền một bản DPA mới nếu (1) cần thay đổi những thông tin như: nguyện vọng, người đại diện về y tế, địa chỉ, số điện thoại, hoặc (2) bản này bị mất hoặc bị hủy.
Ambos os países estão envolvidos em uma guerra por procuração, proporcionando graus variados de apoio aos lados opostos em conflitos regionais, especialmente na Guerra Civil Síria, na Guerra Civil Iemenita e na Guerra Civil Iraquiana, bem como na Ásia Central e sul da Ásia.
Hai nước đã cung cấp các mức độ hỗ trợ khác nhau cho các bên đối đầu trong các xung đột gần đó, bao gồm các cuộc nội chiến tại Syria,Yemen, và Iraq.
Lembra da procuração que te falei?
Có nhớ lúc tôi nói về việc bầu cở ủy nhiệm không?
Em 1 de maio de 1625, Carlos se casou por procuração com a princesa francesa Henriqueta Maria, então com quinze anos, na porta de entrada da Catedral de Notre-Dame.
Ngày 1 tháng 5 năm 1625 Charles kết hôn kết hôn thông qua đại diện với Công chúa 15 tuổi của Pháp quốc Henrietta Maria trước cổng Nhà thờ Đức Bà Paris.
Johnson e seu sucessor, Richard Nixon, expandiram uma guerra por procuração no sudeste da Ásia para a mal sucedida Guerra do Vietnã.
Johnson và người kế nhiệm là Richard Nixon đã mở rộng một cuộc chiến ủy quyền (Proxy War) tại Đông Nam Á là Chiến tranh Việt Nam.
Essas planilhas não são documentos legais, mas suas respostas poderão ajudá-lo a preencher o seu documento Instruções e Procuração para Tratamento de Saúde.
Hai bản này không phải là văn kiện pháp lý, nhưng bạn có thể dùng các câu trả lời trong đó để điền tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn).
Adicionalmente, a maior parte do conflito entre as superpotências foi lutado "em guerras por procuração", que muitas vezes tiveram questões implicadas e foram mais complexas do que as oposições padrão da Guerra Fria.
Hơn nữa, đa số các cuộc xung đột giữa các siêu cường đều là những cuộc "chiến tranh ủy nhiệm", là những sự kiện thường hay xảy ra hơn nhiều so với những vấn đề không can thiệp vốn phức tạp hơn rất nhiều so với những sự đối lập Chiến tranh Lạnh tiêu chuẩn.
A filha falecida foi então incluída por procuração na ordenança.27 Jamais subestimem a ajuda que vem do outro lado do véu, nos templos.
Sau đó, người con gái đã qua đời đó đã được gồm vào trong giáo lễ thiêng liêng làm thay cho người chết.27 Đừng bao giờ xem thường sự phụ giúp được cung cấp trong đền thờ từ phía bên kia của bức màn che.
Precisamos de resumos, procurações, relatórios, indicadores de desempenho, métricas.
Rồi chúng ta cần những bản tổng hợp, giấy ủy quyền, các báo cáo, những thước đo năng lực, chỉ số.
Era fascinado pela Guerra Fria, pelas negociações sobre as forças do INF, sobre os mísseis nucleares de médio alcance, a guerra por procuração entre a União Soviética e os Estados Unidos em Angola ou no Afeganistão.
Tôi bị mê hoặc bởi cuộc Chiến tranh Lạnh. bởi các đàm phán INF hơn là những tên lửa hạt nhân tầm trung, cuộc chiến tranh ủy nhiệm giữa Liên bang Xô- viết và Mỹ. ở Angola hay Afghanistan.
Antes de dobrar em forma de cartão o documento Instruções e Procuração, reconheça sua assinatura em cartório e daí faça fotocópias autenticadas de boa qualidade para seu procurador, seu procurador alternativo, seu médico e para seu arquivo pessoal.
Trước khi gấp bản DPA lại, hãy sao ra thành nhiều bản rõ đẹp để đưa cho người đại diện về y tế, người đại diện về y tế dự khuyết, bác sĩ và lưu lại một bản trong hồ sơ cá nhân.
No templo, as ordenanças sagradas são realizadas tanto para os vivos (próprias) quanto para os mortos (por procuração).
Trong đền thờ, các giáo lễ thiêng liêng được thực hiện cho người sống lẫn người chết.
Profissionais que elaboram e implementam documentos legais, incluindo testamentos, trustes e escrituras, além de oferecer conselhos e orientações para questões como inventário, tutela e procuração.
Các chuyên gia luật bất động sản chuyên soạn thảo và thực hiện các văn bản pháp lý, bao gồm di chúc, giấy ủy thác và chứng thư, cung cấp dịch vụ tư vấn và hướng dẫn cho các vấn đề như quản chế, giám hộ và giấy ủy quyền.
O documento Instruções e Procuração para Tratamento de Saúde, que é fornecido às Testemunhas de Jeová batizadas.
Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp-têm.
Um ancião qualificado considera a importância de preencher tanto o cartão Diretrizes Sobre Tratamento de Saúde e Isenção Para a Equipe Médica como o formulário da Sociedade sobre tratamento de saúde e outorga de procuração.
Một trưởng lão có khả năng thảo luận về tầm quan trọng của việc điền vào cả Thẻ chỉ dẫn điều trị / Miễn Tố lẫn phiếu ủy quyền y tế do Hội đề nghị.
Cannon (1827–1901), que serviu como conselheiro de quatro Presidentes da Igreja, ensinou que nestes últimos dias os que se unem à Igreja o fazem precisamente porque seus antepassados têm orado para que uma pessoa de sua posteridade se filie à Igreja para que eles, os antepassados, recebam as ordenanças essenciais por procuração.5
Cannon (1827–1901), đã phục vụ với tư cách là cố vấn cho bốn Vị Chủ Tịch của Giáo Hội, đã dạy rằng trong những ngày sau này, những người nào gia nhập Giáo Hội đều là gia nhập đúng vì tổ tiên của họ đã cầu nguyện cho một con hay cháu của họ gia nhập Giáo Hội để họ, các tổ tiên này, có thể nhận được các giáo lễ thiết yếu của họ nhờ vào con cháu của họ làm thay.5
Formulário de outorga de procuração: Este formulário, preparado pela Sociedade, é um documento mais abrangente sobre tratamento médico, provendo proteção legal básica.
Phiếu ủy quyền dài hạn: Hội đã biên soạn văn kiện bao quát này về cách điều trị với mục đích bảo vệ chúng ta về mặt pháp lý.
Sua irmã tem uma procuração.
Chị của cô có Giấy ủy quyền.
Além dos processos diretamente contra o Google, várias "guerras por procuração" têm sido travadas contra o Android indiretamente ao focar processos nos fabricantes de dispositivos, com o efeito de desencorajar fabricantes à adotarem o Android devido aos altos custos dos processos.
Ngoài vụ kiện trực tiếp chống lại Google, có nhiều cuộc chiến tranh thế mạng khác nhau gián tiếp chống lại Android bằng cách nhắm vào các nhà sản xuất thiết bị Android, nhằm làm nản lòng những nhà sản xuất muốn sử dụng nền tảng này do sự tăng chi phí để đưa thiết bị Android ra thị trường.
Por último, certifique-se de ter escrito suas decisões com exatidão no documento Instruções e Procuração para Tratamento de Saúde.
Cuối cùng, hãy bảo đảm là anh chị viết đúng lựa chọn của mình trong tờ DPA.
Já tomou uma decisão firme a respeito dos tratamentos e procedimentos médicos que aceitaria para você e seus filhos? Já preencheu o documento Instruções e Procuração para Tratamento de Saúde?
Anh chị đã biết rõ phương pháp điều trị không truyền máu nào mà mình chọn cho bản thân cùng con cái, và điền vào tờ DPA chưa?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procuração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.