probable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ probable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ probable trong Tiếng pháp.
Từ probable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có khả năng, có khả năng đúng, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ probable
có khả năngadjective Maintenant, je ne pense pas que ça arrive. Ce n'est pas très probable. Bây giờ tôi không nghĩ rằng sẽ xảy ra. Nó không có khả năng. |
có khả năng đúngadjective (có khả năng xảy ra) |
có thểverb (có khả năng xảy ra) Je pense qu'il est fort probable que ce soit le votre. Ta nghĩ rất có thể là tương lai của cháu. |
Xem thêm ví dụ
Le lac ressemblait probablement au lac Tchad actuel. Như hồ Chad ngày nay. |
Ce n'est probablement pas le vaccin parfait, mais ça avance. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
Probablement pas, n’est- ce pas ? Alors faites des efforts pour apprécier ce qui est bon chez votre conjoint, et dites- le- lui. — Proverbes 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
b) En quel sens, probablement, s’occupera- t- on de “ l’armée de la hauteur ” “ après une abondance de jours ” ? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
Certains se chevaucheront probablement. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
Le nom Ar signifie probablement “ Ville ”. Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”. |
Toutefois, ils peuvent probablement en soutenir au moins quelques-unes chaque semaine. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
“ Si quelqu’un d’autre avait été à la place des deux infortunés [Témoins], dit Il Gazzettino di Treviso, il aurait probablement (...) gardé la somme importante que contenait le portefeuille. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
1 Comme vous le savez probablement, divers pays, y compris le nôtre, comptent dans leur population de nombreux hindous. 1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này. |
Au lieu de juger ces personnes en pensant qu’elles n’adoreront probablement jamais Jéhovah, ayons l’esprit positif, ‘ car nous aussi, nous étions autrefois insensés, désobéissants et égarés ’. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Si quelqu'un les a avertis, c'était probablement pour protéger les enfants. Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi. |
Ce fut probablement la première fois de la vie de Marianne où elle s'est vraiment inquiétée et a dit, Và chắc chắn đây là lần đầu tiên trong cuộc đời Marianne bà cảm thấy lo lắng, bà thật sự bồn chồn vì bà đã nói, |
Oui, probablement. Có, có thể là như vậy. |
Et, vous savez, certaines d'entre elles seraient probablement horribles comme chaises. Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ. |
C'est une solution vraiment empathique - mis à part le fait que la peluche ne l'apprécie probablement pas. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
Dans tous les cas, il faut réfléchir dans la prière et s’arrêter sur les aspects précis (et probablement particuliers) de la situation en question. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
C'est probablement un truc d'étudiant en droit, hein? Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không? |
La prochaine chanson est une composition originale appelée « Timelapse » . Elle sonnera probablement à la hauteur de son nom. Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó. |
Ces drames étaient probablement joués par des acteurs et musiciens itinérants. Những vở kịch này có thể được biểu diễn bởi các diễn viên và nhạc sĩ lưu động. |
Si vous pouviez voir en notre cœur, vous trouveriez probablement que vous avez plus votre place avec nous que nous ne le supposez. Nếu có thể nhìn vào lòng của chúng tôi, các anh chị em có lẽ sẽ thấy rằng chúng tôi dễ hòa nhập hơn là các anh chị em nghĩ. |
Probablement, oui. Chắc vậy. |
Les paroles d’Ananias viennent confirmer ce que Saul a probablement déduit des paroles de Jésus : “ Le Dieu de nos ancêtres t’a choisi pour apprendre à connaître sa volonté, pour voir le Juste et pour entendre la voix de sa bouche, parce que tu dois être témoin pour lui, auprès de tous les hommes, des choses que tu as vues et entendues. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
Les tantes Anna et Hilda, probablement. Chắc là dì Hannah và Hilda. |
C'est probablement le plus remarquable entrepreneur social dans l'éducation dans le monde. Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới. |
Les éditeurs qui utilisent des séries d'annonces vidéo peuvent constater des différences, car chaque série comprend probablement plusieurs annonces pouvant chacune générer une impression d'annonce. Các nhà xuất bản sử dụng nhóm video có thể thấy sự khác biệt, vì mỗi nhóm có thể chứa nhiều quảng cáo và mỗi quảng cáo này có thể có một lần hiển thị quảng cáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ probable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới probable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.