previously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ previously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previously trong Tiếng Anh.

Từ previously trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, trước đây, ngày trước, trước kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ previously

trước

adposition

And we've already begun to find previously unknown sites.
Và chúng tôi thật sự đã bắt đầu tìm ra những vùng đất lạ trước kia.

trước đây

adverb (At a time before that.)

What've you done previously with those pros of yours?
Em đã làm gì trước đây những khả năng chuyện nghiệp của em ấy?

ngày trước

adverb

What will be observed about those who had previously been handicapped?
Điều gì sẽ nhận thấy được nơi những người ngày trước bị tàn tật?

trước kia

adverb

And we've already begun to find previously unknown sites.
Và chúng tôi thật sự đã bắt đầu tìm ra những vùng đất lạ trước kia.

Xem thêm ví dụ

Kané had previously been Issoufou's chief of staff.
Kané trước đây đã từng là chánh văn phòng của Issoufou.
The genus is closely related to Archocentrus and Cryptoheros, and contains the convict cichlids that were previously placed in those genera.
Chi này có quan hệ gần với Archocentrus và Cryptoheros, và có các loài trước đây đặt ở các chi này.
Unless you have authorised your account to continue running the impacted ads, previously created ads will be paused to prevent them from serving without measurement.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
In addition to the 3 announced temples, there are 144 temples in operation, 5 being renovated, 13 under construction, and 13 previously announced in various states of preparation before construction begins.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
In 1812, Bessarabia, previously the eastern half of the Principality of Moldavia, was annexed by the Russian Empire following the defeat of the Ottoman Empire in the Russo-Turkish War between 1806 and 1812 (see Treaty of Bucharest (1812)).
Năm 1912, Besarabia, trước đây là nửa phía đông của Công quốc Moldova, đã được sát nhập vào đế quốc Nga sau thất bại của Đế chế Ottoman trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kì trong những năm 1806-1812 (xem Hiệp ước Bucharest).
In both cases, the territory was previously divided among other states, some of them very small.
Trong cả hai trường hợp, lãnh thổ của chúng từng bị chia sẻ bởi rất nhiều quốc gia khác nhau, trong đó có những quốc gia có lãnh thổ rất nhỏ.
This position was previously held by former U.S. Secretary of State Madeleine K. Albright.
Vị trí này trước đây được giữ bởi cựu Ngoại trưởng Hoa Kỳ Madeleine K. Albright.
She previously played for Swedish Damallsvenskan club Kvarnsvedens IK.
Trước đâytừng chơi cho câu lạc bộ Thụy Điển Damallsvenskan Kvarnsvedens IK.
For instance, they have previously been classified as belonging to the Beryciformes.
Chẳng hạn, trước đây chúng từng được xếp vào bộ Beryciformes.
Notably, two of the contestants had previously competed on other versions of Top Model: Juste Juozapaityte, who finished in second place on cycle 7 of Britain & Ireland's Next Top Model; and Kristine Smirnova, who finished in second place on cycle 2 of Eesti tippmodell.
Đáng chú ý, hai trong số những thí sinh trước đó đã tham gia vào các phiên bản khác của Top Model: Justė Juozapaitytė là á quân trong mùa 7 của Britain's Next Top Model và Kristine Smirnova là á quân trong mùa 2 của Eesti tippmodell.
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate.
Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây.
According to Mathews, Shockey was shown the dead iguana and confirmed it was the animal he had seen two weeks previously.
Theo lời Mathews, Shockey đã xem qua xác con cự đà và xác nhận đó là con vật mà anh đã thấy hai tuần trước đó.
Previously on Prison Break:
Tóm tắt tập trước
Previously he served as the 30th Prime Minister of Russia from 23 March to 23 August 1998 under President Boris Yeltsin.
Ông đã làm Thủ tướng Nga từ 23 tháng 3 đến 23 tháng 8 năm 1998 dưới quyền Tổng thống Boris Yeltsin.
The three previously revealed their appearances on Twitter in February 2010.
Cả ba trước đó đều tiết lộ vai diễn này của mình trên tài khoản Twitter vào tháng 2 năm 2010.
For example, the (unreliable) Historia Augusta, as previously mentioned, has Carinus marrying nine wives, while neglecting to mention his only real wife, Magnia Urbica, by whom he had a son, Marcus Aurelius Nigrinianus.
Ví dụ như theo bộ sử Historia Augusta (không đáng tin cậy) thì Carinus đã kết hôn với chín người vợ, trong khi bỏ qua việc đề cập đến người vợ thực sự duy nhất của ông là Magnia Urbica có với ông một đứa con trai là Marcus Aurelius Nigrinianus.
The venom clade included Anguidae for phylogenetic reasons and adopted a previously suggested clade name: Toxicofera.
Nhánh nọc độc bao gồm cả Anguidae vì các lý do phát sinh chủng loài và đã chấp nhận tên gọi nhánh được đề xuất trước đó là Toxicofera.
Barbadian players previously competed on the Caribbean/West Indies team.
Các vận động viên Barbados trước đây đại diện cho đội Caribbean/Tây Ấn.
Previously he was Vice-President from 1997 to 2001 under President Jerry Rawlings, and he stood unsuccessfully in the 2000 and 2004 presidential elections as the candidate of the National Democratic Congress (NDC).
Ông là Phó tổng thống giai đoạn 1997-2001 dưới thời Tổng thống Jerry Rawlings, và thất bại trong các cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 và 2004 dưới danh nghĩa ứng cử viên của Đại hội Dân chủ Quốc gia (NDC).
It has previously been known as the Omnico Cup and the McNeil League Knock–Out Cup/ KP Wood (1996).
Từ năm 1976 đến năm 1997, cup có tên là McNeil League Knock–Out Cup, và bây giờ có tên là Bob Coleman Cup. ^ KP Wood (1996).
In 209 BC, the Seleucid King Antiochus III recaptured Parthia, which had been previously seized from the Seleucids by Arsaces I and the Parni around 247 BC.
Năm 209 TCN, hoàng đế Seleucid là Antiochus III đã chinh phục lại Parthia mà trước đó đã bị Arsaces I chiếm đoạt từ chính đế chế Seleucid vào năm 247 TCN.
Vaz had previously denied receiving money from the Hindujas, but insisted that he made no personal gain from the transaction in question.
Vaz trước đây đã từ chối nhận tiền từ Hindujas, nhưng nhấn mạnh rằng anh ta không kiếm được lợi ích cá nhân từ giao dịch được đề cập.
Previously, the 2n = 20-chromosome species were separated into the sections Australimusa and Callimusa and the 2n = 22-chromosome species were separated into the sections Musa and Rhodochlamys.
Trước đây, các loài với nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20 được chia ra trong 2 đoạn Australimusa và Callimusa, còn các loài với 2n = 22 được chia tách trong các đoạn Musa và Rhodochlamys.
Joonas Suotamo appears as Chewbacca, taking over the role from Peter Mayhew after previously serving as his body double in The Force Awakens.
Joonas Suotamo đóng vai Chewbacca, đảm nhận vai trò của Peter Mayhew đã từng thể hiện nhân vật trong phim The Force Awakens.
He filled in details of Lake Tanganyika, Lake Mweru, and the course of many rivers, especially the upper Zambezi, and his observations enabled large regions to be mapped which previously had been blank.
Ông thu thập nhiều chi tiết về hồ Tanganyika, hồ Mweru, và địa hình của nhiều dòng sông, đặc biệt ở vùng Zambebi thượng, cùng những khảo sát của ông đã giúp nhận diện những vùng đất rộng lớn trước đây còn để trống trên bản đồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.