preventative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preventative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preventative trong Tiếng Anh.
Từ preventative trong Tiếng Anh có các nghĩa là biện pháp phòng ngừa, cách phòng bệnh, ngăn ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preventative
biện pháp phòng ngừaadjective |
cách phòng bệnhadjective Many people lack practical knowledge of how to prevent disease. Nhiều người thiếu kiến thức thực tế về cách phòng bệnh. |
ngăn ngừaadjective And from then I wanted to look not at impairment, but at prevention of impairment. Từ đó tôi không chỉ muốn tìm hiểu sự hủy hoại, mà cả cách ngăn ngừa nó. |
Xem thêm ví dụ
The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad. Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài. |
- Take steps to prevent nausea . - Thực hiện lần lượt các biện pháp phòng tránh buồn nôn . |
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution. Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA. |
And treatment is much, much more expensive than prevention. Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều. |
Unless you have authorised your account to continue running the impacted ads, previously created ads will be paused to prevent them from serving without measurement. Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường. |
If you're using a SIM card with your Chromebook, you can lock the card at any time to prevent others from accidentally using up your mobile data. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
If only the presence of a crowd of people prevents the leopard from escaping, then the crowd has to be dispersed and the animal allowed to escape. Nếu chỉ có sự hiện diện của một đám đông ngăn không cho con báo trốn thoát, thì đám đông phải được giải tán và con vật được phép trốn thoát. |
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card. Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương. |
In mid-April, two well known journalists, Duong Phu Cuong and Nguyen Huy Cuong, were detained and harassed at the airport in Ho Chi Minh City and prevented from attending a conference in Manila on free expression in Asian cyberspace. Giữa tháng tư, 2 nhà báo nổi danh Dương Phú Cường và Nguyễn Huy Cương đã bị tạm giam và sách nhiễu tại phi trường TP Hồ Chí Minh và bị ngăn cản không cho tham dự một Đại Hội về tự do diễn đạt trên mạng Internet Á Châu, diễn ra tại Manila. |
Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party. Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ. |
I need you to help prevent an all-out war. Tôi cần cậu giúp chặn một cuộc chiến đổ máu lớn. |
Joel later recorded "You're Only Human (Second Wind)" as a message to help prevent teen suicide. Ca khúc "You’re Only Human (Second Wind)" như một thông điệp nhằm ngăn cản các vụ tự tử của thanh niên. |
15 The accused, in all cases, has a right to one-half of the council, to prevent insult or ainjustice. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
By using genetic engineering, they hope to prevent the dengue virus from replicating in mosquito saliva. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
The stream of information in the brain is thus altered, preventing the brain from functioning normally. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
The affected province and general area are currently undergoing a military conflict, which is hindering treatment and prevention efforts. Các tỉnh bị ảnh hưởng và khu vực chung hiện đang trải qua một cuộc xung đột quân sự, đó là cản trở nỗ lực điều trị và phòng ngừa. |
The goal of the operation was to envelop the Metz region, with its fortifications, to prevent a French counteroffensive from the Alsace region against the German line on the Somme. Mục tiêu của hoạt động này là bao vây khu vực Metz cùng các công sự của nó, nhằm ngăn chặn một cuộc phản công của Pháp từ miền Alsace vào trận tuyến của Đức tại sông Somme. |
While we do our best to prevent inappropriate predictions, we don’t always get it right. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
Preventing dog bites Phòng ngừa chó cắn |
If water is spilled on the floor, are you quick to clean it up so as to prevent an accident? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
This feature helps with version control by enabling you to revert changes to a previous workspace configuration, and helps prevent teammates from inadvertently publishing someone else's unfinished changes. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
22 All these vivid descriptions lead us to one conclusion —nothing can prevent the all-powerful, all-wise, and incomparable Jehovah from fulfilling his promise. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
A United Nations meeting in late June hopes to continue the global discussion begun at earlier G-20 meetings and to extend this discussion to what went wrong in the first place so that we can do a better job of preventing another crisis . Cuộc họp của Liên Hiệp Quốc vào cuối tháng Sáu hy vọng sẽ tiếp tục thảo luận toàn cầu bắt đầu từ cuộc họp G-20 trước đây và mở rộng cuộc thảo luận này sang những gì sai lầm ở giai đoạn đầu tiên sao cho chúng tôi có thể làm tốt hơn công việc ngăn ngừa một cuộc khủng hoảng khác . |
Other researchers such as Frank Podmore highlighted flaws in his experiments, such as lack of controls to prevent trickery. Các nhà nghiên cứu khác như Frank Podmore đã nhấn mạnh các sai sót trong các thí nghiệm này, như việc thiếu kiểm soát nhằm tránh gian lận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preventative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preventative
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.