before now trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ before now trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ before now trong Tiếng Anh.
Từ before now trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước đây, trước, rồi, đã, đã vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ before now
trước đây
|
trước
|
rồi
|
đã
|
đã vi
|
Xem thêm ví dụ
Chains have been forged into swords before now, Divine One. Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng. |
The planets have been read wrongly before now, even by centaurs. Trước đây cũng có chuyện các hành tinh bị giải đoán sai, cho dù là chính các nhân mã giải. |
Some might ask: ‘Why has God not acted before now? Tuy nhiên, một số người có thể thắc mắc: “Tại sao Thượng Đế chưa hành động? |
He's shot passers-by before now. Có lần hắn đã bắn khách qua đường rồi. |
No problems with it before now. Không có vấn đề gì với nó đến giờ. |
They should have been home before now and she wondered what could have happened. Lúc này hai người cần có mặt ở nhà trước và cô tự hỏi đã xảy ra chuyện gì. |
I'm sure you acquainted yourself with them before now. Tôi chắc là anh đã từng tới đây rồi. |
It didn't matter before now! Trước đây nó có quan trọng đâu. |
Margaret, there's a small detail I probably should have mentioned before now. Margaret, có một chi tiết nhỏ mà đáng lẽ tôi đã phải nói tới trước đây. |
You couldn't tell me this before now? Sao anh không nói cho tôi biết trước? |
My husband was lured to Rome under conditions that widowed me long before now. Chồng tôi bị kéo đến Rome dưới những điều kiện mà làm tôi góa chồng. |
I'm afraid I've been a little remiss... in not telling you before now how very well you've proved in all your duties. Tôi e rằng tôi hơi xao lãng... đã không nói với cô trước đây rằng cô đã làm nhiệm vụ của mình rất tốt. |
But they 'd broken up the week before , and now Ethan felt he had nowhere to turn . Nhưng mới tuần trước đây em đã chia tay cô ấy rồi và giờ đây Ethan cảm thấy chẳng có nơi nào để chia sẽ . |
They are come before you now for judgment as to their training. Giờ thì họ đến đây để ngài thẩm định trình độ của họ. |
If Mr Ruggles’s eyes had bulged before, they now almost popped out of his head. Nếu lúc trước hai mắt của ông Ruggle lồi hẳn ra hốc mắt thì bây giờ chúng suýt bắn vọt ra khỏi đầu ông ấy. |
Only one sheep is left, and it's bleating before us now. You all go to hell! Chỉ có mỗi một người đang đứng trước chúng ta và càu nhàu. |
All that matters is the challenge I put before you now. Vấn đề là thử thách tôi đưa ra cho anh lúc này. |
I couldn't before, but now I remember. Trước kia em đã không thể, nhưng giờ em nhớ rồi. |
But that same man stands before you now, and the darkness is behind us. Nhưng cũng là người đó đang đứng trước các bạn lúc này, và bóng tối đã rời xa chúng ta. |
There was nothing here for me before and now I have a job and... Trước đây, ở đây không có gì cho em nhưng giờ em có một công việc và... |
Some may believe that Jehovah should have prevented a tragedy or that he should have executed swift judgment against the wicked or even that he should have brought an end to this whole world system of things before now. Một số người tin rằng Đức Giê-hô-va nên ngăn chặn một bi kịch xảy ra, hoặc mau chóng hành quyết kẻ ác, hoặc thậm chí kết liễu thế gian này từ trước. |
The teachings of general conference are the considerations the Lord would have before us now and in the months ahead. Những lời giảng dạy trong đại hội trung ương là những điều Chúa muốn chúng ta nghiên cứu bây giờ và trong những tháng tới. |
This is why I'm before you now... offering a reward of $ 1.4 million for whoever gives information leading to his capture. Đó là lí do mà bây giờ chúng tôi treo giải thưởng 1.4 triệu đô cho bất cứ ai cung cấp thông tin giúp bắt giữ hắn. |
Of course, we had done that before, but now we would be part of a much larger group —the headquarters Bethel family. Dĩ nhiên, chúng tôi đã làm điều này trước đó, nhưng lúc này chúng tôi là thành phần của một nhóm lớn hơn—gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ before now trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới before now
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.