prenha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prenha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prenha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prenha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có chửa, có mang thai, có thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prenha

có chửa

adjective

có mang thai

adjective

có thai

adjective

Xem thêm ví dụ

Prenhe.
Là nó có thai.
Devia estar prenha quando chegou.
Chắc hẳn nó đã mang thai khi chúng ta đưa nó vào đây.
Imagine que uma das criaturas nos remansos... é uma Dolichorhynchops prenha.
Hãy hình dung ra đó là một con Dolichorhynchops đang mang thai.
7 Algumas vezes, era preciso demonstrar mais paciência e ternura pelas ovelhas, especialmente as prenhes e os filhotes.
7 Có những lúc chiên, nhất là những chiên cái có mang và chiên con, đòi hỏi nhiều sự kiên nhẫn, dịu dàng hơn nữa.
Quando descobríamos que uma vaca estava prenhe, adiávamos o abate dela até que a sua cria fosse desmamada.
Nếu bò cái mang thai, chúng tôi hoãn việc làm thịt nó cho tới khi con nó sinh ra và thôi bú.
Por exemplo, extraem-se certos hormônios da urina de éguas prenhes.
Thí dụ, một vài kích thích tố đã được chiết xuất từ nước tiểu của con ngựa có thai.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prenha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.