pré-natal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pré-natal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pré-natal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pré-natal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tương lai, trước khi đẻ, 將來, trong tương lai, chưa sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pré-natal
tương lai
|
trước khi đẻ(antenatal) |
將來
|
trong tương lai(unborn) |
chưa sinh ra(unborn) |
Xem thêm ví dụ
O mesmo livro prossegue: “Para ele, a morte restabelece a alma no seu estado pré-natal, original. Sách ấy nói tiếp: “Đối với ông, sự chết đem linh hồn trở về trạng thái nguyên thủy trước khi được sinh ra. |
Cuidado pré-natal, muito importante. Chăm sóc trước khi sanh, nó rất quan trọng đấy. |
Pré-natal? Dưỡng thai? |
Imagino que nunca disse isso no seu pré-natal. Tôi thấy là cô không bao giờ để ý thời gian giữa các lần dưỡng thai. |
Ultrasons, vitaminas pré natais, e achei uma calça preta, tamanho de grávida. Đi siêu âm, mua thuốc dưỡng thai, và mẹ tìm thấy một chỗ hộ sinh cho người da đen ở Nordstroms nữa. |
No entanto, o “estado pré-natal” de Adão era a inexistência. Tuy thế, “tình trạng trước khi được sinh ra” của A-đam là sự hư vô. |
Tomar vitaminas específicas do pré-natal antes da gravidez pode diminuir o risco. Uống vitamin trước khi mang thai có thể làm giảm nguy cơ ốm nghén. |
O meu cabeleireiro disse-me para tomar vitaminas pré-natais. Anh thợ cắt tóc nói với em nên dùng vitamin của bà bầu. |
Tenho uma consulta pré-natal. Tôi có... việc trước khi sinh rồi. |
Uma doente cujo pré-natal tenho estado a acompanhar. 1 bệnh nhân cần chăm sóc tiền sản mà tôi vừa làm việc cùng. |
Querem fornecer um bom tratamento pré-natal ao bebê, comida, idas e vindas ao médico. Họ muốn chắc chắn rằng đứa bé phải được chăm sóc từ trong bụng, ăn uống tẩm bổ, khám bác sĩ định kì... |
Pré natais não são baratos, e a Dra. Susie recebe adiantado. Đi khám thai có rẻ đâu, và Bs. Susie bắt trả tiền trước. |
Estas translocações geralmente não causam danos e podem ser encontradas durante um diagnóstico pré-natal. Chuyển đoạn dạng này thường là vô hại và có thể phát hiện thấy thông qua chẩn đoán tiền sinh. |
O livro prossegue: “Para ele, a morte restabelece a alma no seu estado pré-natal, original. Sách trên nói tiếp: “Đối với ông, chính cái chết đem linh hồn trở về trạng thái nguyên thủy trước khi được sinh ra. |
Informações sobre pré-natal. Chúng tôi muốn biết về chế độ chăm sóc tiền sản. |
A experiência de fome pré-natal destes indivíduos parece ter mudado o corpo deles num grande número de formas. Những cá thể đã trải qua tình trạng thiếu dinh dưỡng trong thời kỳ còn là bào thai có vẻ như đã thay đổi cơ thể họ theo vô số hướng khác nhau. |
A experiência de fome pré- natal destes indivíduos parece ter mudado o corpo deles num grande número de formas. Những cá thể đã trải qua tình trạng thiếu dinh dưỡng trong thời kỳ còn là bào thai có vẻ như đã thay đổi cơ thể họ theo vô số hướng khác nhau. |
Mesmo assim, se possível, uma gestante deve tentar conseguir pelo menos algum tipo de acompanhamento pré-natal de um profissional. Nhưng nếu có thể, người mẹ tương lai nên cố gắng để nhận được một số phương pháp chăm sóc chuyên khoa trước khi sinh. |
Por exemplo, será que as consultas pré-natais revelaram que a paciente tem algum problema de saúde que talvez exija atenção? Chẳng hạn, qua những lần khám thai, thai phụ có vấn đề gì về sức khỏe cần lưu ý không? |
Se o bebê tiver pé torto ou lábio leporino tem um extra de U $ 100, então relaxe com as vitaminas pré-natais. Nếu đứa bé bị khoèo chân, hay sứt môi, thì được thêm 100 đồng nữa, thế nên con nên giảm bớt vitamin dưỡng thai đi. |
Então, será que os cuidados pré-natais, hoje muitas vezes incentivados, devem incluir a atenção dada ao bem-estar espiritual do nascituro? Vậy phải chăng sự dưỡng thai mà người ta thường được khuyến khích ngày nay, cũng bao gồm cả sự quan tâm đến hạnh phúc thiêng liêng đối với thai nhi chưa sinh ra nữa? |
Dois jovens inventores de Uganda visitaram uma clínica pré-natal num hospital local há alguns anos, quando eram estudantes de tecnologia da informação. đã đến thăm phòng khám tiền sản tại một bệnh viện địa phương khi là sinh viên ngành công nghệ thông tin. |
A noção de que a transmissão pré-natal do risco de ter SSPT é adaptativa ainda é especulativa, mas acho-a muito tocante. Có người cho rằng sự di truyền triệu chứng PTSD từ trong bụng mẹ mang tính thích ứng chỉ là suy đoán mà thôi, nhưng tôi cảm thấy ý kiến này tương đối hợp lý. |
Mas, infelizmente, é muito comum as mães não saberem o que fazer e não procurarem acompanhamento pré-natal, comenta a Agência de Notícias Philippines. Dù vậy, thông tấn xã Philippines cho biết, tình trạng đáng buồn thường thấy là các thai phụ thiếu hiểu biết và lơ đễnh trong việc chăm sóc trước khi sinh. |
Ela planeja lançar The Primary School em 2016, uma organização sem fins lucrativos que fornecerá educação básica e pré-natal, em East Palo Alto, Califórnia. Cô dự định khởi động dự án Trường Tiểu học vào năm 2016, một tổ chức phi lợi nhuận sẽ cung cấp giáo dục K-12 cũng như chăm sóc tiền sản, ở Đông Palo Alto, California. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pré-natal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pré-natal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.