premissa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premissa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premissa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ premissa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiền đề, giả thuyết, 地方, địa phương, vườn tược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premissa
tiền đề(antecedent) |
giả thuyết(premise) |
地方
|
địa phương
|
vườn tược(premise) |
Xem thêm ví dụ
Portanto, temos aqui a visão do juíz Scalia sobre a premissa aristoteliana da opinião da maioria. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
Assim, depois de viajar e de falar com pessoas em lugares como Oklahoma ou pequenas cidades do Texas, encontrei provas de que a premissa inicial estava certíssima. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
Então a premissa das Zonas Azuis é: se nós pudermos encontrar o estilo de vida ideal da longevidade nós podemos chegar a uma fórmula de fato para a longevidade. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
O funcionamento da aplicação da lei para nós é uma premissa total. Chúng ta mặc định rằng pháp luật phải được thực thi. |
Fred Hoyle apoiou a premissa, argumentando que estrelas mais evoluídas chamadas gigantes vermelhas criavam muitos dos elementos mais pesados que o hidrogénio e hélio nos seus núcleos. Fred Hoyle phát triển tiên đề này với lập luận rằng các ngôi sao đã tiến hóa được gọi là sao khổng lồ đỏ tạo ra nhiều nguyên tố nặng hơn hiđrô và hêli trong lõi của chúng. |
A premissa básica do programa é que os apresentadores inventem soluções engraçadas e criativas para problemas do cotidiano. Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày. |
O propósito, as premissas e os princípios que fortalecem nosso trabalho de cuidar do pobre e do necessitado se estendem muito além dos limites da mortalidade. Mục đích, những lời hứa và các nguyên tắc mà tái củng cố công việc của chúng ta nhằm chăm sóc cho người nghèo túng vượt ra khỏi những giới hạn của cuộc sống trần thế. |
Sua premissa central é que os povos do mundo árabe, desde o Oceano Atlântico ao Mar Arábico, constituem uma só nação unidas por patrimônio linguístico, cultural, religioso e histórico comum. Giả thuyết trung tâm của nó là các dân tộc của thế giới Ả Rập, từ Đại Tây Dương đến Ấn Độ Dương, tạo thành một quốc gia bị ràng buộc bởi các dân tộc, ngôn ngữ học, văn hoá, lịch sử, đồng nhất, quốc gia, địa lý và chính trị chung. |
Argumentam que, visto a última premissa ser inegavelmente verdadeira, então pelo menos uma das outras duas não pode ser verdadeira. Họ lý luận rằng vì điều cuối cùng là một sự thật không thể phủ nhận, vậy thì ít nhất một trong hai điều kia không thể đúng được. |
Então, devem encontrar algo de errado nas seguintes premissas. Nhưng sau đó bạn phải tìm ra điều sai với một trong các giả định sau. |
Devido ao nosso conhecimento deste plano e de outras verdades que Deus revelou, partimos de premissas diferentes em relação àqueles que não têm o mesmo conhecimento. “Bởi vì sự hiểu biết của chúng ta về kế hoạch này và các lẽ thật khác mà Thượng Đế đã mặc khải, chúng ta bắt đầu với các giả thuyết khác biệt so với những người không chia sẻ sự hiểu biết của chúng ta. |
Mas essa é uma premissa falsa. Nhưng đó là một giả thuyết sai lầm. |
Jacob Neusner escreve: “O primeiro Talmude analisa evidência, o segundo investiga premissas; o primeiro se mantém totalmente dentro dos limites do seu caso, o segundo os ultrapassa amplamente.” Ông Jacob Neusner viết: “Cuốn Talmud đầu tiên phân tích bằng chứng hiển nhiên, còn cuốn thứ hai điều tra các tiền đề; cuốn thứ nhất hoàn toàn giữ trong phạm vi của những vấn đề đang được xem xét, còn cuốn thứ hai vượt xa phạm vi đó”. |
Como povo de Jeová, reconhecemos que nos congressos o alimento espiritual é de importância primária quando comparado com as coisas materiais e nos comportamos de acordo com essa premissa. Với tư cách dân sự Đức Giê-hô-va, chúng ta nhìn nhận rằng thức ăn thiêng liêng tại hội nghị có tầm quan trọng chiếm hàng đầu so với những đồ vật chất và chúng ta nên sắp xếp theo tinh thần này. |
Descobri que a premissa de um transplante é muito simples. Và khám phá ra rằng giả thuyết của việc cấy ghép khá là dễ hiểu. |
Quando só estamos rodeados por pessoas que falam o mesmo vocabulário que nós ou partilham o mesmo conjunto de premissas que nós, começamos a pensar que a realidade é essa. Khi bạn chỉ bị bao quanh bởi những người nói từ ngữ giống bạn, hoặc chia sẻ những giả định giống bạn, bạn bắt đầu nghĩ rằng đó là sự thực. |
Assim, depois de viajar e falar com pessoas em lugares como Oklahoma ou pequenas cidades do Texas, encontrei provas de que a premissa inicial estava certíssima. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
Ele é definido como “conceito da vida . . . baseado na premissa de que a religião e as ponderações religiosas devem ser desconsideradas ou propositalmente rejeitadas”. Chủ nghĩa này được định nghĩa là “một nhân sinh quan...dựa trên tiền đề là phải bác bỏ và phải nhất định loại trừ tôn giáo và những gì có tính cách tôn giáo. |
As transformações desta natureza tornam obsoletas as premissas tradicionais de estratégia de negócios. Những sự cải biến này khiến các tiền đề truyền thống của chiến lược kinh doanh bị lỗi thời. |
Voltaremos às nossas premissas, e determinar se houve uma falha algures. Chúng tôi sẽ xem xét lại giả thuyết, và xác định liệu có sai sót ở đâu đó. |
A premissa do show é que os participantes devem usar seu poder cerebral para encontrar uma fórmula vencedora e vencer o jogo através da traição e da eliminação de seus concorrentes. Tiền đề của chương trình là những người tham gia phải sử dụng sức mạnh bộ não của họ để tìm một công thức chiến thắng và giành chiến thắng trong trò chơi thông qua sự phản bội và loại bỏ các đối thủ cạnh tranh của họ. |
Nada exprime essa premissa mais claramente que três simples números: 9 -1 -1 que, como sabem, é o número de urgência da polícia, tanto no Canadá como nos EUA, em que o tempo médio de resposta para uma chamada de emergência é de cerca de 10 minutos. Niềm tin này biểu hiện rõ ràng qua ba con số đơn giản 9-1-1 vâng, là số cứu trợ khẩn cấp của cảnh sát ở Canada và Mỹ, nơi mà thời gian phản hồi trung bình cho một cuộc gọi khẩn cấp là khoảng 10 phút. |
Mas já pensou na possibilidade de nossas expectativas sobre Deus se basearem numa premissa errada? Tuy nhiên, bạn có nghĩ chúng ta hay đặt những câu hỏi trên vì có cái nhìn hạn hẹp về Thượng Đế không? |
Por exemplo, esse raciocínio supõe que a pessoa aceita a premissa de que Davi e os discípulos de Jesus encontravam-se em situações de ‘vida ou morte’. Ví dụ, cách lý-luận như vậy ám chỉ Đa-vít và các môn-đồ Giê-su lúc ấy ở trường hợp “sống chết”. |
Achamos essa premissa muito interessante. Chúng tôi thấy khả năng đó rất là tốt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premissa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới premissa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.