preliminare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preliminare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preliminare trong Tiếng Ý.
Từ preliminare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mào đầu, mở đầu, sơ bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preliminare
mào đầuadjective |
mở đầuadjective |
sơ bộadjective Le indagini preliminari della scientifica indicano che l'ordigno fosse nella sua auto. Giám định sơ bộ cho thấy quả bom ở trong xe anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Nessun agente biologico nella scansione preliminare. Không có thấy nhân tố sinh học lạ. |
Questa fase preliminare si tiene nelle sei diverse zone scelte dalla FIFA (Africa, Asia, Centro-Nord America e Caraibi, Sud America, Oceania, Europa), ed è organizzata e supervisionata dalle rispettive confederazioni. Nó được tổ chức trong sáu khu vực (Châu Phi, Châu Á, Bắc, Trung Mỹ và Caribbean, Nam Mỹ, Châu Đại Dương và Châu Âu), được giám sát bởi các liên đoàn của họ. |
È una versione ottimizzata dell'antico crivello di Eratostene: il crivello di Atkin compie del lavoro preliminare, poi segna non tutti i multipli dei primi, ma i multipli dei quadrati dei primi. Đó là một thuật toán tối ưu từ sàng nguyên tố Eratosthenes: sàng Atkin chuẩn bị trước một số việc rồi sau đó đánh dấu các bội số của bình phương các số nguyên tố, chứ không phải là bội của các số nguyên tố. |
Vi sono altri templi che sono stati annunciati e che sono in varie fasi del processo preliminare o in fase di costruzione. Các đền thờ khác cũng đã được công bố và đang ở trong các giai đoạn khác nhau trong thời gian khởi công hoặc đang được xây cất. |
Come premio per la vincita, ha ricevuto un'automobile Subaru Impreza, la partecipazione ad una cover story nella rivista di Singapore Nylon e un contratto preliminare di tre mesi con l'agenzia di Londra Storm Model Management. Giải thưởng mùa này bao gồm: 1 chiếc ô tô Subara Impreza, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon Singapore, hợp tác với công ty quản lý người mẫu Storm ở Luân Đôn. |
BOLTON VILLAGE PIANO preliminare DI demolizione Anh đùa à. |
Le indagini preliminari della scientifica indicano che l'ordigno fosse nella sua auto. Giám định sơ bộ cho thấy quả bom ở trong xe anh ta. |
Alle 9,15 si terrà una riunione preliminare con la partecipazione dei soli membri, cui farà seguito, alle 10,00, l’adunanza annuale generale. Buổi họp sơ khởi dành riêng cho các hội viên sẽ bắt đầu lúc 9 giờ 15 sáng, tiếp theo sau là phiên họp khoáng đại thường niên lúc 10 giờ sáng. |
I risultati preliminari sul DNA di Charlotte sono arrivati. Theo kết quả sơ bộ từ A.D.N của Charlotte. |
Alle 9,30 si terrà una riunione preliminare con la partecipazione dei soli membri, cui farà seguito, alle 10,00, l’adunanza annuale. Buổi họp sơ khởi dành riêng cho các hội viên sẽ bắt đầu lúc 9 giờ 30 sáng, tiếp theo sau là phiên họp khoáng đại thường niên lúc 10 giờ sáng. |
È un video preliminare, in cui le sovrapposizioni non sono ancora state elaborate, ma sono state perfezionate poco dopo. Đây là video đầu tiên nên chúng tôi vẫn chưa xử lý các phần đè lên nhau và những cái khác, nhưng nó đã được lọc lai không lâu sau đó. |
Ho bisogno di un sacco di preliminari. Tôi cần màn dạo đầu hơi lâu. |
9 E che in questa estate vi sia un inizio di quest’opera, e un avvio preliminare, e un’opera preparatoria; 9 Và hãy bắt đầu công việc này, và nền móng cùng công việc chuẩn bị vào mùa hè tới đây; |
I preliminari cominciano più o meno alla fine dell'orgasmo precedente. Màn dạo đầu thật sự chỉ bắt đầu khi cực khoái kết thúc. |
L’esercizio fisico occupava una gran parte dell’addestramento militare preliminare. Chúng tôi đã dành ra rất nhiều thời giờ cho cuộc huấn luyện quân sự dự bị về thể dục. |
Queste parole ebbero un adempimento preliminare nel I secolo dell’era volgare. Lời tiên tri này được ứng nghiệm lần đầu trong thế kỷ thứ nhất công nguyên. |
Maskelyne pubblicò i suoi risultati iniziali nelle Philosophical transactions of the Royal Society nel 1775, utilizzando i dati preliminari sulla forma della montagna e quindi sulla posizione approssimativa del suo centro di gravità. Maskelyne đăng kết quả sơ bộ của ông trong tạp chí Philosophical Transactions of the Royal Society của Hội Hoàng gia năm 1775, khi sử dụng dữ liệu ban đầu về hình dạng và vị trí của khối tâm của ngọn núi. |
L’anno seguente era pronta una traduzione preliminare dell’intera Bibbia. Khoảng một năm sau đó, bản thảo của toàn bộ Kinh Thánh được hoàn tất. |
Erano tutti incontri preliminari, non abbiamo assunto nessuno di quegli avvocati e ovviamente non c'è stato nessun giro di soldi, ma già da qui si vede il problema di questo sistema. Đây là tất cả các cuộc họp sơ bộ, và không ai coi chúng tôi là khách hàng, và dĩ nhiên là không tiền, không bạn, nhưng nó cho thấy trở ngại của hệ thống này. |
(Luca 21:24, Nardoni) Gli ecclesiastici non potevano ignorare quest’opera preliminare di quasi quarant’anni, opera paragonabile a quella di Giovanni il Battezzatore. Các giới chức giáo phẩm không thể nào không biết về công tác sơ khởi đó đã kéo dài gần 40 năm—vốn nhắc nhở đến việc Giăng Báp-tít đã làm khi xưa. |
Un requisito preliminare è avere accurata conoscenza di ciò che egli approva e disapprova. Điều kiện tiên quyết là phải hiểu biết chính xác về những gì Ngài chấp nhận và không chấp nhận. |
Nel 2014, l'AFC ha ratificato la proposta di unificare i turni preliminari delle qualificazioni al campionato mondiale di calcio con quelle della coppa delle nazioni asiatiche. Trong năm 2014, Ủy ban thi đấu AFC phê chuẩn đề xuất hợp nhất vòng sơ bộ vòng loại của các Giải vô địch bóng đá thế giới với Cúp bóng đá châu Á. |
PASSI PRELIMINARI INDISPENSABILI: LI AVETE GIÀ COMPIUTI? CÁC BƯỚC HỆ TRỌNG CẦN LÀM TRƯỚC—BẠN CÓ LÀM CHƯA? |
Il 24 novembre 2011, Comac ha annunciato il completamento della fase per la definizione delle giunture, stabilendo così la fine del design preliminare del C919. Vào ngày 24 tháng 11 năm 2011, Comac đã thông báo hoàn thành giai đoạn định nghĩa chung, hoàn tất giai đoạn thiết kế sơ bộ cho C919, với dự kiến hoàn thành giai đoạn thiết kế chi tiết trong năm 2012. |
12 Negli anni che portarono al 66 E.V. i cristiani avrebbero visto adempiersi molti degli aspetti preliminari del segno composito: guerre, carestie e anche un’estesa predicazione della buona notizia del Regno. 12 Vào những năm trước 66 CN, tín đồ Đấng Christ đã thấy nhiều phần đầu của điềm tổng hợp được ứng nghiệm—chiến tranh, đói kém, ngay cả công việc rao giảng về tin mừng Nước Trời cũng lan rộng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preliminare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới preliminare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.