premesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premesso trong Tiếng Ý.
Từ premesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy phép, phép, đã đề cập đến, phép nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premesso
giấy phép
|
phép
|
đã đề cập đến
|
phép nghỉ
|
Xem thêm ví dụ
Ho un piano, ma prima di dirvi di cosa si tratta devo raccontarvi una storia, che ne è un po' la premessa. Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
Ecco qui il giudice Scalia che combatte la premessa aristoteliana dell'opinione della maggioranza. Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
Così dopo aver viaggiato e parlato con persone in luoghi come l'Oklahoma o i paesini del Texas, abbiamo confermato che la premessa iniziale era esatta. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
A differenza di coloro che credono nell’immortalità dell’anima, i testimoni di Geova non fanno funerali partendo dall’errata premessa che il defunto sia andato in un altro mondo. Không giống như những người tin linh hồn bất tử, Nhân Chứng Giê-hô-va không làm lễ mai táng với những ý tưởng sai lầm là tiễn đưa người chết sang một thế giới khác. |
Si parte da una premessa di base: ovviamente, non c'è nessun Dio. À nó bắt đầu từ một tiền đề rất cơ bản: tất nhiên, không có Chúa nào cả. |
E la premessa di " La saggezza della moltitudine " è che, sotto le giuste condizioni, i gruppi possono essere eccezionalmente intelligenti. Và tiên đề của cuốn sách là, ở một điều kiện thích hợp, đám đông có thể thông minh một cách xuất chúng. |
Nel 1980 Cottrell, che era nel comitato, disse che la maggioranza dei membri del comitato erano del parere che l’interpretazione avventista di Daniele 8:14 potesse essere “dimostrata in maniera soddisfacente” con una serie di “premesse” e che i problemi “dovessero essere dimenticati”. Vào năm 1980, thành viên của ủy ban là ông Cottrell nói rằng đại đa số các thành viên trong ủy ban cảm thấy rằng lời lý giải của đạo Cơ đốc về Đa-ni-ên 8:14 có thể “được thiết lập thỏa đáng” bằng một loạt “những giả định” và họ “nên bỏ qua” vấn đề. |
Una tale premessa alla storia ha fatto sì che le risposte cerebrali di chi aveva creduto all'infedeltà della moglie fossero molto simili nelle aree di ordine superiore e diverse da quelle dell'altro gruppo. Câu này trước khi câu chuyện bắt đầu cũng đủ làm những phản ứng não của những người tin rằng người vợ ngoại tình trở nên giống nhau trong vùng điều khiển cao và khác với phản ứng não của nhóm kia. |
Con questa premessa, prendiamo in esame solo un aspetto della Legge, ovvero in che modo i sacrifici e le offerte condussero gli ebrei umili a Cristo e li aiutarono a capire ciò che Dio richiedeva da loro. Vì thế, chúng ta hãy xem xét một khía cạnh trong Luật pháp, đó là các vật tế lễ và lễ vật. Những điều ấy dẫn những người Do Thái khiêm nhường đến Đấng Ki-tô và giúp họ hiểu những đòi hỏi của Đức Chúa Trời. |
Gli sono molto grato per aver permesso che la premessa originale onori questa nuova edizione. Tôi rất biết ơn ông ấy đã cho phép sử dụng Lời giới thiệu gốc để làm vẻ vang thêm ấn bản kỷ niệm này. |
Con quali premesse ebbe inizio il matrimonio tra Giuseppe e Maria, e quale compito li attendeva? Giô-sép và Ma-ri xây dựng gia đình trên nền tảng nào? Trước mắt họ là nhiệm vụ nào? |
Proprio prima che premessi il grilletto, si e ' girata e mi ha visto Ngay trước khi anh bóp cò,Cô ta đã quay lại và nhìn anh |
E se si introducesse il pugnale nella clessidra e si premesse il pulsante, nello stesso tempo? Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao? |
Perché loro dissero che la premessa di tutto questo lavoro era che i bambini erano annoiati dalle vecchie biblioteche stantie. Bởi lẽ họ cho rằng căn cứ của toàn bộ việc này chính là việc trẻ em đã phát chán với những thư viện cũ kỹ và đơn điệu. |
Quindi Dio enunciò chiaramente a Mosè i Dieci Comandamenti, con la premessa: “Io sono Geova tuo Dio, che ti ho fatto uscire dal paese d’Egitto, dalla casa degli schiavi”. Sau đó, Đức Chúa Trời phán tỏ tường Mười Điều Răn cùng Môi-se, mở đầu các luật pháp này bằng lời phán: “Ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, đã rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, là nhà nô-lệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:2). |
Se questo è ciò che pensate, sappiate che si basa su una premessa errata. Nếu các em hiểu như thế, thì đó là một giả định sai. |
Ma questa è una falsa premessa. Nhưng đó là một giả thuyết sai lầm. |
La cosa fantastica è quanto sia semplice la premessa. Điều khác thường là giả thuyết này lại đơn giản. |
In esso, la squadra di Saurian ha disposto la premessa fondamentale che il loro gioco si avvarrà di ricostruzioni precise e accurate della fauna di Hell Creek, finalizzando la modalità di gioco alla meccanica dei survival. Trong đó, nhóm nghiên cứu Saurian đặt ra tiền đề cơ bản với dự án của họ - đóng vai loài khủng long chính xác trong môi trường được tái thiết chính xác của Hell Creek, với cơ chế sống sót đi kèm. |
E se la premessa fallace fosse proprio... che e'vera? Nhưng nếu như cái giả sử sai lại là thật thì sao? |
Jacob Neusner scrive: “Il primo Talmud analizza le prove, il secondo esamina le premesse; il primo rimane assolutamente nei limiti del caso in questione, il secondo li travalica ampiamente”. Ông Jacob Neusner viết: “Cuốn Talmud đầu tiên phân tích bằng chứng hiển nhiên, còn cuốn thứ hai điều tra các tiền đề; cuốn thứ nhất hoàn toàn giữ trong phạm vi của những vấn đề đang được xem xét, còn cuốn thứ hai vượt xa phạm vi đó”. |
Anche se il VJ 101C non proseguì al suo sviluppo, altri progetti incluso lo Mirage IIIV, l'Hawker P.1154 (un progetto parallelo al Hawker Siddeley Harrier) ed il più recente F-35 Lightning II mostrarono le premesse per caccia VTOL. Dù VJ 101C không được đưa vào trang bị, nhưng các đề án khác bồm Mirage IIIV, Hawker P.1154 và F-35 Lightning II đã cho thấy sự hứa hẹn của các máy bay tiêm kích VTOL. |
C'erano tutte le premesse perché Soraya rimanesse biwa, vedova a trentasei anni. Rất có thể tôi sẽ làm cho Soraya trở thành một biwa, một goá phụ ở tuổi ba mươi sáu. |
Rispettò la dignità del marito e creò le premesse per parlargli di quello che la preoccupava. (Leggi Proverbi 10:19.) Cô giữ thể diện cho chồng và tạo hoàn cảnh thích hợp hơn để bày tỏ nỗi lo lắng của mình.—Đọc Châm-ngôn 10:19. |
Come Hegel--la logica da premesse assurde. Như là Hegel, lô gic từ những điều xuẩn ngốc |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới premesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.