anteprima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anteprima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anteprima trong Tiếng Ý.
Từ anteprima trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình nhỏ, hình thu nhỏ, xem trước, Trình xem tô sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anteprima
hình nhỏnoun |
hình thu nhỏnoun |
xem trướcnoun |
Trình xem tô sáng
|
Xem thêm ví dụ
2.2 Aggiungere un riquadro di anteprima 2.2 Thêm ngăn xem trước |
Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Android Studio uscì in anteprima con la versione 0.1 nel maggio del 2013, entrò poi in fase beta a partire dalla versione 0.8 rilasciata nel giugno del 2014. Android Studio ở giai đoạn truy cập xem trước sớm bắt đầu từ phiên bản 0.1 vào tháng 5.2013, sau đó bước vào giai đoạn beta từ phiên bản 0.8 được phát hành vào tháng 6 năm 2014. Phiên bản ổn định đầu tiên được ra mắt vào tháng 12 năm 2014, bắt đầu từ phiên bản 1.0. |
Il 24 luglio 2017 è stata pubblicata una quarta anteprima per sviluppatori che includeva i comportamenti del sistema finale e le ultime correzioni di bug e ottimizzazioni. Vào ngày 24 tháng 7 năm 2017, một bản xem trước thứ tư được phát hành bao gồm những tính năng hệ thống cuối cùng cùng với những sửa lỗi và cải tiến mới nhất. |
Una seconda build di anteprima sviluppatore, la LPV81C, fu rilasciata il 7 agosto 2014, insieme alla versione beta della piattaforma Google Fit e dell'SDK. Một bản dựng xem trước cho nhà phát triển thứ hai, LPV81C, được phát hành ngày 7 tháng 8 năm 2014, cùng với phiên bản beta của nền tảng Google Fit và bộ SDK. |
Il primo episodio è stato trasmesso in anteprima il 6 marzo 2010. Số đầu tiên của nó được phát hành vào ngày 6 tháng 1 năm 2010 . |
E il prssimo video che vedrete è la nostra anteprima assoluta. Và video các bạn sắp xem tiếp theo cũng là lần đầu chúng tôi chiếu nó. |
Nota: se esci da un programma di accesso in anteprima o da un programma beta, altri utenti potrebbero parteciparvi. Lưu ý: Nếu bạn rời khỏi chương trình beta hoặc truy cập sớm, chỗ của bạn sẽ trống và một người khác có thể chiếm chỗ đó. |
Il Vestito nero Versace indossato da Elizabeth Hurley, è il celebre vestito nero ed oro utilizzato dall'attrice per accompagnare Hugh Grant in occasione dell'anteprima del film Quattro matrimoni e un funerale nel 1994. Elizabeth Hurley mặc một chiếc đầm Versace đen, còn được nhắc đến bằng cái tên "THAT Dress", khi đến dự buổi công chiếu phim Four Weddings and a Funeral năm 1994, bên cạnh Hugh Grant. |
La tariffa una tantum per l'accesso in anteprima non è rimborsabile. Phí truy cập sớm một lần là phí không hoàn lại. |
La pagina Nuova scheda visualizzerà un'anteprima dei siti web più visitati e più recenti, in base alla cronologia della barra degli indirizzi. Thẻ trình duyệt mới sẽ được tạo lập và trong đó có các biểu tượng gợi nhắc về những trang web mà bạn đã truy cập gần nhất và những trang web mà bạn thường xuyên sử dụng. |
Molti anni dopo l’apostolo scrisse che quella notte gli era stato concesso l’onore di vedere in anteprima Gesù nel suo ruolo di glorioso Re celeste e di essere uno dei “testimoni oculari della sua magnificenza”. Hàng chục năm sau, Phi-e-rơ viết về đặc ân được thấy trước Chúa Giê-su là vua vinh hiển trên trời và được “chứng kiến sự uy nghiêm rực rỡ của ngài”. |
Nota: se utilizzi un'app con accesso in anteprima o in versione beta, non potrai lasciare recensioni pubbliche nel Play Store. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng ứng dụng truy cập sớm hoặc ứng dụng phiên bản beta, bạn sẽ không thể đánh giá về ứng dụng đó trên Cửa hàng Play. |
Quest'anno, Whole Earth Catalog avrà un supplemento che oggi vi mostro in anteprima: si chiama Whole Earth Discipline. Năm nay, Whole Earth Catalog có một phụ trương mà hôm nay tôi sẽ giới thiệu, có tựa là Whole Earth Discipline. |
Ho visto l'anteprima. Con đã xem qua trước đó. |
Questa e'solo un'anteprima gratuita. Đây chỉ là phần xem trước miễn phí. |
(Matteo 17:1-9; Marco 9:1-9) Che anteprima della gloria del Regno di Cristo! (Ma-thi-ơ 17:1-9; Mác 9:1-9) Thấy trước sự vinh quang của Đấng Christ trong Nước Trời thật là tuyệt diệu! |
Di che cosa fu un’anteprima la trasfigurazione di Gesù, e che effetto ebbe quella visione su Pietro? Sự hóa hình của Chúa Giê-su cho thấy trước điều gì, và sự hiện thấy đó đã tác động Phi-e-rơ như thế nào? |
La Grecia, vedete, era solo un'anteprima di ciò che è in serbo per tutti noi. Hy Lạp, bạn thấy đấy, chỉ là một sự tái hiện trong tất cả những gì mà chúng ta chứng kiến. |
Il primo episodio è stato trasmesso in anteprima il 22 marzo 2010 ad un numero selezionato di persone che hanno partecipato a una lotteria annunciata all'inizio dello stesso mese. Tập đầu tiên được ra mắt vào ngày 22 tháng 3 năm 2010 cho một số khán giả đã được chọn trước qua một cuộc bốc thăm xảy ra cùng tháng trước đó. |
Questa é un'anteprima. Đây là một đoạn phân cảnh được hé lộ. |
(Isaia 32:18) E questa è solo un’anteprima della pace che godranno in futuro. (Ê-sai 32:18) Và đó chỉ là một phần nhỏ của sự bình an mà họ sẽ hưởng trong tương lai. |
Per trovare e provare un'app in anteprima, procedi nel seguente modo: Để tìm và tham gia một ứng dụng truy cập sớm: |
Fu pubblicato in una versione alpha tramite una anteprima sviluppatore a marzo 2017 e rilasciata al pubblico il 21 agosto 2017. Nó được phát hành lần đầu dưới dạng một phiên bản alpha xem trước cho nhà phát triển vào ngày 21 tháng 3 năm 2017. |
Nel 2011 è anche co-protagonista del film indipendente Like Crazy, presentato in anteprima al Sundance Film Festival 2011. Cô cũng tham gia vào bộ phim độc lập Like Crazy được công chiếu tại Liên hoan phim Sundance vào năm 2011. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anteprima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới anteprima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.