precaución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precaución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precaución trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ precaución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thận trọng, chú ý, sự cẩn thận, sự chú ý, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precaución
sự thận trọng(carefulness) |
chú ý(heed) |
sự cẩn thận(chariness) |
sự chú ý(heed) |
thận trọng(caution) |
Xem thêm ví dụ
¿Es una precaución normal? Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không? |
Probablemente un exceso de precaución. Có lẽ người của ta quá thận trọng. |
Es mejor errar por precaución. Thà là sai lầm trong sự thận trọng. |
Como dije, nada personal, sólo es una precaución. Tôi nói rồi đấy, không có gì riêng tư chỉ là thận trọng thôi. |
• ¿Qué precauciones son esenciales para no desarrollar sentimientos románticos por alguien que no sea el cónyuge? • Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích? |
Proceda con precaución. Hãy cẩn thận. |
La falta de preparación, entrenamiento y organización había llevado a errores en el montaje y la dirección del Raggruppamento Maletti y el exceso de precauciones con los otros batallones de tanques del 1er Raggruppamento Carri. Điều này là do sự thiếu chuẩn bị, huấn luyện và tổ chức trong lục quân Ý, dẫn đến những sai lầm trong công tác tập hợp, chỉ đạo Cụm Raggruppamento Maletti và sự quá thận trọng với các tiểu đoàn tăng khác thuộc Cụm Raggruppamento Carri số 1. |
Todas las unidades, procedan con precaución. Các đơn vị tiến hành thận trọng. |
• ¿Qué recordatorios y precauciones debemos tener presentes para divertirnos sanamente? • Khi chọn hoạt động giải trí lành mạnh, chúng ta cần lưu ý và thận trọng về những điều gì? |
¿Pudiera precaución alguna verdaderamente frustrar la voluntad predeterminada de Dios? Vậy việc đề phòng cẩn thận lại có thể nào thật sự ngăn cản được ý trời hay sao? |
5 Las copias de las Escrituras Hebreas se escribieron con esmerado cuidado y los escribas tomaron precauciones extraordinarias para asegurarse de que éstas no tuvieran error alguno. 5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn. |
La cinta es una precaución por si acaso sienten el impulso de chillar como cerdos. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
Es sólo una precaución. Chỉ là phòng ngừa thôi. |
Véala y luego repase lo que ha aprendido. (Nota: Recomendamos a los padres tener precaución cuando vean la cinta con sus hijos pequeños, debido a que contiene breves imágenes de intervenciones quirúrgicas.) Hãy xem băng này và rồi duyệt lại những điều bạn học được. Xin lưu ý: Vì băng video có chiếu qua các cảnh giải phẫu, các bậc cha mẹ nên thận trọng khi xem băng này với các con còn nhỏ. |
Nadie se lo está pidiendo, es solo precaución. Không ai yêu cầu thế, chỉ cảnh báo thôi. |
La Biblia llama a la precaución: “No llegues a estar entre los que chocan las manos, entre los que salen garantes de préstamos” (Proverbios 22:26). Kinh-thánh khuyên phải thận trọng: “Chớ đồng bọn cùng những kẻ giao tay nhau, hoặc cùng kẻ bảo-lãnh nợ” (Châm-ngôn 22:26). |
Una precaución desafortunada, a raíz de los acontecimientos de la mañana. Đề phòng chuyện không hay, như sự việc sáng nay. |
Dejando a un lado las precauciones, algunas se apresuran a establecer compromisos románticos serios, a pesar de que apenas se conocen. Thiếu thận trọng, một số cặp đã vội vàng thề non hẹn biển dù hầu như chưa biết gì về nhau. |
También tenemos que pensar con precaución cómo podemos desarrollar nuestro futuro talento. Chúng ta cũng cần suy nghĩ thận trọng về cách phát triển các tài năng trong tương lai. |
Este proceso requiere precauciones extraordinarias. Quá trình này cần những biện pháp thận trọng hơn bình thường nhiều. |
19. a) ¿Qué precauciones deben tener los que deciden que necesitan más educación? 19. a) Những người quyết định học lên trên nên thận trọng về điều gì? |
b) ¿Cómo deben servir de precaución a los consejeros cristianos las tácticas de los fariseos? b) Phương sách của người Pha-ri-si là một cảnh cáo như thế nào cho các tín đồ đấng Christ đứng ra khuyên bảo? |
A la hora de tomar decisiones, ¿qué precaución debemos tener? Khi đứng trước các quyết định, chúng ta phải lưu ý điều gì? |
Tome todas las precauciones use a mis mejores hombres Dùng người giỏi nhất. |
Es una historia de precaución. anh ta là lời cảnh báo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precaución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới precaución
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.