pradera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pradera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pradera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pradera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pradera
đồng cỏnoun Algunas praderas deben resistir no solo el fuego, sino también el hielo. Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá. |
Xem thêm ví dụ
En medio de la pradera, se nos ocurrió desmontar y jugar a las canicas. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. |
La región contiene biomas que van desde tierras bajas marismas/bosques subtropicales a glaciares (Cáucaso Occidental y Central), así como mesetas semidesérticas /estepas y pradera alpinas en el sur (principalmente Armenia y Azerbaiyán). Khu vực này chứa các quần xã sinh vật nằm trong phạm vi từ các cánh rừng/đầm lầy, các vùng đất thấp cận nhiệt đới tới các sông băng (ở tây và trung Kavkaz) cũng như các thảo nguyên/bán sa mạc cao nguyên và các đồng cỏ núi cao ở miền nam (chủ yếu là Armenia và Azerbaijan). |
Algunas praderas deben resistir no solo el fuego, sino también el hielo. Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá. |
Ahora bien, la reforestación está avanzando más rápidamente en Corea que en Estados Unidos, así que el plan es, con estas áreas reforestadas por toda Europa, introducir nuevamente al uro para que haga su antiguo trabajo, su antiguo papel ecológico, de limpiar el bosque algo infértil y de dosel arbóreo continuo, para que contenga estas praderas biodiversas. Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó. |
Fue muy conocido por su papel como "Little Joe" en Bonanza (1959-1973), como "Charles Ingalls" en Little House on the Prairie (La casa de la pradera) (1974-1983), y como "Jonathan Smith" en Highway to Heaven (Autopista hacia el cielo) (1984-1989). Ông được biết đến trong vai Little Joe Cartwright trong phim Bonanza (1959–1973), Charles Ingalls trong phim Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên (1974–1983), và Jonathan Smith trong phim Highway to Heaven/Đường tới thiên đàng (1984–1989). |
Las fiebres de la pradera. Bệnh sốt thảo nguyên. |
Así mismo, periódicamente, enviaron a Jefferson otros especímenes, incluido un perrito de la pradera que Jefferson recibió vivo en una caja. Các mẫu vật được gởi về cho Tổng thống Jefferson từng giai đoạn, trong đó có một con chó đồng bằng còn sống được gởi trong một cái thùng đến Jefferson. |
Cubre aproximadamente 18 km2 (4.448 acres) de arrecifes de coral, praderas de pastos marinos, y bosque de manglar. Nó bao gồm khoảng 18 km2 (4.448 mẫu Anh) của các rạn san hô, thảm cỏ biển và rừng ngập mặn. |
A menudo me pregunto, ¿cuál sería la presión evolutiva que hizo que nuestros antepasados en las praderas africanas se adaptaran y evolucionaran hasta llegar a disfrutar las fotos de las galaxias cuando aún no tenían ninguna? Tôi thường tự hỏi: áp lực tiến hóa là cái gì đã khiến tổ tiên của chúng ta ở vùng Veldt - cái nôi của loài người - thích nghi và tiến hóa đến độ có thể thật sự thưởng thức bức hình về các thiên hà khi mà họ chẳng có gì cả. |
Conversamos y descubrimos cómo las prisiones y los reclusos podrían ayudar al avance de la ciencia al ayudar a completar proyectos que ellos solos no podían completar, como repoblar especies en peligro de extinción: ranas, mariposas, plantas de la pradera en peligro. Chúng tôi nói chuyện và nhận ra nhà tù và tù nhân thật sự có thể góp phần vào khoa học bằng cách giúp họ hoàn thành dự án mà họ không thể tự làm, như là nuôi trồng những loài sắp tiệt chủng; ếch, bươm bướm, cây cỏ. |
Como el ciclo de vida del ganado, que puede no haber visto nunca una pradera. Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ. |
Sin embargo, las tierras bajas no tenían suficientes praderas abiertas para soportar una gran fuerza de caballería. Tuy nhiên, những vùng đất thấp không có đủ những vùng đồng cỏ để cung cấp cho một lực lượng kỵ sĩ lớn. |
A diferencia de la pradera, el maíz necesita de un conjunto particular de condiciones que son mucho más reducidas. Không giống như đồng cỏ, các loại bắp cần cụ thể một số các điều kiện hẹp hơn nhiều so với đồng cỏ. |
Al igual que muchas aves de australianas, no tiene un patrón claro de migración: en las praderas del sur, las parejas establecidas son residentes durante todo el año, pero muchas otras aves migran hacia el norte durante el invierno austral, o recorren el árido interior siguiendo el suministro de alimentos. Giống như nhiều loài chim khác ở Úc, nó không có mô hình di cư rõ ràng: trong vùng đồng cỏ phía nam, các cặp được thiết lập định cư quanh năm, nhưng nhiều con khác di chuyển về phía bắc trong mùa đông phương nam, hoặc lang thang ở các vùng nội địa khô cằn theo các nguồn cung cấp thực phẩm. |
Los indios de las praderas eran una tribu muy primitiva... The Plains Indians là một bộ tộc rất sơ khai... |
Mantuve una larga conversación con ellos mientras caminábamos por la hierba de la pradera. Chúng tôi thảo luận rất lâu khi băng qua đồng cỏ. |
Se cría en provincias centrales de Canadá y los estados adyacentes del norte de Estados Unidos; en las praderas canadienses se encuentra sobre todo en la región llamada Prairie Dove. Nó sinh sản tại các tỉnh trung ương Canada và các tiểu bang cận kề ở miền bắc Hoa Kỳ; trong khu vực đồng cỏ Canada nó dược gọi là Prairie Dove (bồ câu đồng cỏ). |
En primer plano, tenemos esta pradera magnífica desde el punto de vista ambiental, pero no puedes comer nada. Còn khu vực chủ đạo, ta có thảo nguyên này xét về mặt môi trường thảo nguyên này rất tuyệt nhưng bạn không thể ăn nó. |
Casi nunca tengo que mirar la hora, y cada mañana al despertar, realmente el día se despliega delante de mí como una amplia pradera. Và khi cuộc sống ném cho tôi những cú đá xoáy, tất nhiên, không chỉ một lần, như khi một bác sỹ đến phòng tôi, mang vẻ mặt như đưa đám, hay một chiếc xe đột nhiên bẻ hướng ngay trước xe tôi trên đường cao tốc. |
1924: María Dolores Pradera, actriz y cantante española. 1941) María Dolores Pradera, nữ ca sĩ và diễn viên Tây Ban Nha (s. |
Aunque esta definición de Palouse sigue siendo común hoy en día, en ocasiones el término se utiliza para referirse a toda la región de cultivo de trigo, incluyendo el condado de Walla Walla, las praderas de Camas de Idaho, la región de Big Bend de la meseta central del río Columbia, y además, otros pequeños distritos agrícolas como el condado de Asotin, en Washington, y el condado de Umatilla, en Oregón. Trong khi định nghĩa này về vùng Palouse vẫn còn quen thuộc ngày nay, thuật từ này đôi khi được dùng để ám chỉ toàn vùng trồng lúa mì, bao gồm Quận Walla Walla, Đồng cỏ Camas của tiểu bang Idaho, vùng Big Bend của miền trung Cao nguyên Sông Columbia, và các khu vực nông nghiệp nhỏ hơn như Quận Asotin, Washington và Quận Umatilla, Oregon. |
A las grandes praderas cerca de Sodoma. Đến chỗ có đồng cỏ xanh tươi gần với thành Sô-đôm. |
Nos asociamos con " The Nature Conservancy " para que los internos del Correccional de Stafford Creek cultiven especies de plantas de pradera en riesgo y trabajen en la restauración de praderas en el estado de Washington. Chúng tôi hợp tác với Hiệp hội Bảo vệ Thiên Nhiên để cho các tù nhân ở trại cải tạo Stafford Creek được trồng những cây đang bị đe dọa của vùng thảo nguyên để khôi phục lại tồn dư của những vùng thảo nguyên ở bang Washington. |
El 10 de enero de 2009, Lozano fue encontrada muerta en Pradera, Valle del Cauca, junto a Fabio Vargas, hermano de Leonidas Vargas. Vào ngày 10 tháng 1 năm 2009, Lozano được tìm thấy đã qua đời tại Pradera cùng với Fabio Vargas, anh trai của Leonidas Vargas. |
La próxima vez que vea un maizal mecido por el viento, una extensa pradera verde, o solo unas humildes hojitas de hierba creciendo entre las piedras de una acera, deténgase y reflexione en esta familia vegetal tan maravillosa y útil. Lần tới khi bạn nhìn thấy một ruộng bắp gợn sóng trước cơn gió, một cánh đồng cỏ xanh tươi, hoặc chỉ những lá cỏ khiêm tốn mọc giữa những cục đá bên lề đường, bạn có thể dừng lại và suy nghĩ về họ thực vật tuyệt vời và đa dụng nhất này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pradera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pradera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.