precedente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precedente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precedente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ precedente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiền lệ pháp, trước, đứng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precedente
Tiền lệ phápadjective (principio o regla establecida en un anterior caso legal) |
trướcadjective El país está conmocionado sobre un atentado sin precedentes. Người dân vẫn chưa khỏi bàng hoàng trước vụ khủng bố vừa xảy ra. |
đứng trướcadjective |
Xem thêm ví dụ
Gracias al poder del espíritu de Dios, los testigos de Jehová han logrado una hazaña sin precedentes en la historia humana: predicar las buenas nuevas del Reino, de casa en casa y de otras maneras, a millones de personas. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Es todo tan sin precedentes. Chuyện này chưa hề có tiền lệ. |
El satisfacer nuestra necesidad espiritual nos da verdadera tranquilidad de mente y corazón y una gran medida de felicidad, aunque vivimos en un mundo de dificultades sin precedente. Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết. |
En un ataque de generosidad sin precedentes... y tienen que ser muy desconfiados con esta gente... sin precedentes, y voy a utilizar esa palabra con cuidado, un ataque de generosidad sin precedentes, el gobierno de turno firmó, hizo un compromiso escrito, para pagarle a la totalidad de los acreedores. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
Hay un precedente histórico también. Cũng có một tiền lệ lịch sử cho nó. |
Pero el sentido de comunidad que hay aquí en Kakuma y el orgullo que todos poseen, sencillamente no tiene precedentes. Nhưng tinh thần cộng đồng luôn có ở Kakuma và niềm tự hào mà con người ở đây có đơn giản là khó thể so sánh. |
□ ¿Cuándo tuvo un cumplimiento sin precedente Salmo 2:1, 2? □ Khi nào thì Thi-thiên 2:1, 2 đã có sự ứng nghiệm như chưa từng thấy? |
Y a lo que nos estamos enfrentando en África es a una amenaza a la dignidad e igualdad humanas sin precedentes. Và điều mà châu Phi đang phải đối mặt chính là mối đe dọa chưa từng có đối với nhân phẩm và sự bình đẳng của con người. |
La última década ha sido testigo de un auge sin precedentes del nacionalismo. Người ta đã chứng kiến sự bành trướng chủ nghĩa quốc gia chưa từng thấy trong thập kỷ vừa qua. |
Al parecer soy elegible para un fondo de ahorros sin precedentes. Hình như anh được nhận một khoản tiết kiệm chưa từng nghe thấy. |
De ese modo, Pablo estableció un precedente en lo relativo a “defender y establecer legalmente las buenas nuevas” (Hechos 16:19-24, 35-40; Filipenses 1:7). Vì thế, Phao-lô đã lập khuôn mẫu về việc dựa vào pháp luật để “binh-vực” quyền rao giảng tin mừng.—Công-vụ 16:19-24, 35-40; Phi-líp 1:7. |
Por lo tanto, aunque por el momento no podemos decir conclusivamente que la actual situación de paz y seguridad es el cumplimiento de las palabras de Pablo —ni hasta qué punto el habla sobre paz y seguridad todavía tendrá que desarrollarse—, el hecho de que se oiga tal habla ahora a un grado sin precedente hace vigilantes a los cristianos respecto a mantenerse despiertos en todo momento. Bởi vậy, dù trong lúc này chúng ta không thể khẳng định dứt khoát rằng sự bàn tán xôn xao hiện nay về hòa bình và an ninh đang làm ứng nghiệm những lời của Phao-lô hay là không—hoặc các cuộc thương thuyết về hòa bình và an ninh hãy còn phải diễn tiến cho đến đâu nữa—sự thật là người ta nay nói về các điều thể ấy nhiều tới mức độ chưa bao giờ có và điều này khiến các tín đồ đấng Christ (Ky-tô) hiểu là họ cần phải luôn luôn tỉnh thức. |
16 El entronizamiento de Jesús en 1914 estuvo marcado por dificultades sin precedentes en nuestro planeta. 16 Việc Chúa Giê-su lên ngôi vua vào năm 1914 được đánh dấu bằng sự khốn khổ chưa từng thấy trên thế giới. |
Muchos quizás no hagan caso de lo que eso significa, pero el hecho es que esta degeneración sin precedentes que ha tenido lugar desde 1914 es una clara señal de que el Reino de Dios pronto cambiará el curso de la historia. Có thể nhiều người không quan tâm điều đó có nghĩa gì. Tuy nhiên, sự gian ác gia tăng kể từ năm 1914 cho chúng ta thêm bằng chứng để tin rằng Nước Đức Chúa Trời sắp ra tay hành động. |
Tras estos sucesos espectaculares, un tiempo de buenas noticias sin precedentes vendrá para la Tierra y sus habitantes. Sau những biến cố quyết liệt này, một thời kỳ đầy tin mừng đến mức độ chưa từng thấy sẽ đến với trái đất và dân cư trên đất. |
¿Hay precedentes? Có những vụ trước rồi à? |
Puede verse en los patrones de graduación universitaria, en las proyecciones laborales, en las estadísticas maritales, puede verse en las elecciones islandesas, algo que van a oír luego, y en las encuestas de Corea del Sur sobre la preferencia de los hijos que está pasando algo sorprendente y sin precedentes con las mujeres. Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ. |
El profeta Daniel dijo que en la época precedente a la Segunda Venida habrá un período de angustia como nunca antes lo ha habido sobre la tierra (véase Daniel 12:1). Tiên tri Đa Ni Ên đã nói rằng thời kỳ trước Ngày Tái Lâm sẽ là một thời kỳ khó khăn mà thế gian chưa từng biết đến (xin xem Đa Ni Ên 12:1). |
Los Tokugawa no sólo consolidaron su señorío sobre el reunificado Japón, sino que también gozaban de un poder sin precedentes sobre el emperador, las cortes, los daimyo y las órdenes religiosas. Nhà Tokugawa không chỉ củng cố quyền kiểm soát của mình với nước Nhật mới được tái thống nhất, họ cũng có một quyền lực chưa từng có với Thiên hoàng, triều đình, tất cả các đại danh, và các trật tự tôn giáo. |
Durante el verano de 2009, el club realizó un gasto en fichajes a un nivel sin precedentes, con un desembolso de más de 150 millones de euros para la contratación de jugadores como Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez y Joleon Lescott. Mùa hè năm 2009 đội bóng tiếp tục mua cầu thủ mới, và tiêu hơn 100 triệu để có Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez và Joleon Lescott. |
¿Qué suceso sería tan extraordinariamente importante para justificar esa visita sin precedentes de Dios el Padre? Có dịp nào quan trọng đến mức đã đòi hỏi sự viếng thăm chưa từng xảy ra trước đây của Thượng Đế Đức Chúa Cha không? |
Fitzmyer, señala que si se interpretara la parte posterior de Juan 1:1 como “el” Dios, esto “entonces contradiría la cláusula precedente”, la cual dice que la Palabra estaba con Dios. Fitzmyer xuất bản đồng ý với điều này khi chú thích rằng nếu giải thích phần sau của Giăng 1:1 là chỉ về Đức Chúa Trời “duy nhất”, thì nó “mâu thuẫn với mệnh đề đi trước đó” nói rằng Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời. |
La solución no tiene precedente en vuelos tripulados al espacio. Giải pháp của họ là chưa từng có tiền lệ trong chuyến bay có người lái. |
En el senado por menos de tres meses y ya es un aliado cercano del presidente en lo que mucha gente ha llamado un acceso sin precedentes a los detalles más privados del norteamericano medio. Vài người còn nói anh có thể tiếp cận những hồ sơ mật. thông tin về những kẻ thù lớn nhất của nước Mỹ. |
También hay precedente bíblico para ello. Kinh Thánh cũng có tiền lệ về điều này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precedente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới precedente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.