pram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pram trong Tiếng Anh.
Từ pram trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe đẩy trẻ con, tàu đáy bằng, xe đẩy tay, xe nôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pram
xe đẩy trẻ connoun |
tàu đáy bằngnoun |
xe đẩy taynoun |
xe nôinoun Somebody already wants to buy the pram. Có người muốn xúc cái xe nôi rồi. |
Xem thêm ví dụ
In Leeds we converted a pram, a tricycle, and Dad’s motorcycle and sidecar, and later his car to carry transcription machines. Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to. |
On the other hand, our transcription machine (which could be used for larger audiences) was much heavier, and we carried it in a pram, or baby carriage. Trái lại, máy hát với hai cái loa to (có thể dùng cho đám đông thính giả) nặng hơn nhiều, và chúng tôi chở cái máy đó bằng chiếc xe đẩy em bé. |
We have a pram service on Tuesday mornings for mums and their pre- school children. Chúng tôi có dịch vụ xe đẩy vào mỗi sáng thứ ba cho các bà mẹ và trẻ nhỏ |
" I have to push the pram a lot " ♫ Ta đã phải đẩy xe nôi quá nhiều ♫ |
We took off, running as fast as we could—I was also pushing the pram with the transcription machine—seeking the protection of the Kingdom Hall. Chúng tôi vội vàng tháo chạy—tôi vừa chạy vừa đẩy chiếc xe chở máy hát—tìm đến Phòng Nước Trời để nương náu. |
It's a pram. Là xe đẩy tay. |
Somebody already wants to buy the pram. Có người muốn xúc cái xe nôi rồi. |
Originally used to describe the music of English bands such as Stereolab, Laika, Disco Inferno, Moonshake, Seefeel, Bark Psychosis, and Pram, post-rock grew to be frequently used for a variety of jazz and krautrock influenced, largely instrumental, and electronica-tinged music made after 1994. Ban đầu được dùng để mô tả các ban nhạc Anh như Stereolab, Laika, Disco Inferno, Moonshake, Seefeel, Bark Psychosis, và Pram, post-rock sau năm 1994 trở thành một loại nhạc vay mượn ảnh hưởng của jazz và krautrock, đa số không lời, và có đôi chút electronica. |
She put me into my pram and walked the five miles [8 km] to Leeds, arriving just as the meeting finished. Mẹ đặt tôi vào xe đẩy trẻ con rồi đi bộ 8 cây số đến Leeds, đến vừa lúc tan nhóm họp. |
The canvas of baby prams was likewise torn—he hadn’t expected to see so many left behind. Tấm vải bạt trên chiếc xe đẩy của trẻ em cũng bị rách toang - anh không ngờ là mọi thứ vẫn còn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pram
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.