practitioner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ practitioner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ practitioner trong Tiếng Anh.
Từ practitioner trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầy thuốc, bác sĩ, bác sĩ y khoa, Chuyên viên, chuyên gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ practitioner
thầy thuốc
|
bác sĩ
|
bác sĩ y khoa
|
Chuyên viên
|
chuyên gia
|
Xem thêm ví dụ
The central spiritual practice which he taught to his disciples was Kriya Yoga, a series of inner pranayama practices that quickly hasten the spiritual growth of the practitioner. Thực hành chính về tâm linh mà ông dạy cho đồ đệ của mình là Kriya Yoga, một chuỗi các động tác pranayama hướng vào trong để nhanh chóng làm tăng sự phát triển tâm linh của người thực hành. |
The very practice is demoralized, and the practitioners are demoralized. Thực tế công việc bị phá hoại, và những người làm việc đó cũng vậy. |
Following in the tradition of acclaimed practitioners, principally Oscar Wilde, Literature Nobel Prize laureates George Bernard Shaw (1925) and Samuel Beckett (1969), playwrights such as Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson and Billy Roche have gained popular success. Tiếp bước các soạn giả được tôn vinh như Oscar Wilde, George Bernard Shaw (1925), Samuel Beckett (1969), các nhà soạn kịch Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson và Billy Roche đạt được thành công đại chúng. |
The practice does not have any formal stance against interracial marriage, and many Falun Gong practitioners have interracial children. Môn tu luyện này không có bất cứ lập trường chính thức nào chống lại việc kết hôn giữa các chủng tộc, và nhiều học viên Pháp Luân Công có con lai. |
It is believed by some scholars and practitioners that the use of PAs is more than unnecessary if there is total quality management. Một số học giả và học viên tin rằng việc sử dụng PA là không cần thiết nếu có sự quản lý chất lượng toàn diện. |
Due to the difficulty in corroborating reports of torture deaths in China, estimates on the number of Falun Gong practitioners killed under persecution vary widely. Do khó khăn trong việc kiểm chứng báo cáo các ca tử vong do tra tấn ở Trung Quốc, ước tính số lượng của các học viên Pháp Luân Công bị giết dưới sự đàn áp rất khác nhau. |
It's very important to us martial arts practitioners. Đối với những người hành y học võ, do vi quan trọng. |
No such guarantee was given, an arrest warrant followed, and a standoff began between a police force of hundreds, and thousands of the temple's practitioners, in which the latter barricaded the temple's entrances. Do đó đã bị trôi đi.Anh không có bảo đảm như vậy được đưa ra, một lệnh bắt giữ đi theo, và một sự xung đột bắt đầu giữa một lực lượng cảnh sát của hàng trăm, và hàng ngàn các học viên của đền thờ, trong đó nó cản trở lối vào của đền thờ. |
There are reports of systematic torture, illegal imprisonment, forced labor, organ harvesting and abusive psychiatric measures, with the apparent aim of forcing practitioners to recant their belief in Falun Gong. Có những báo cáo về việc tra tấn có hệ thống, cầm tù bất hợp pháp, lao động cưỡng bức, thu hoạch nội tạng và các biện pháp lăng mạ tâm thần, với mục đích rõ ràng là ép buộc các học viên phải từ bỏ lòng tin vào Pháp Luân Công. |
Google CEO Eric Schmidt is a practical practitioner of this philosophy. Giám đốc của Google, Eric Schmidt là một chuyên viên thực tế về triết lý này |
There is one Catholic diocese for the whole country, the Diocese of Mogadishu, which estimates that there were only about 100 Catholic practitioners in 2004. Có một giáo khu cho toàn bộ đất nước, Giáo khu Mogadishu, ước tính rằng chỉ có khoảng 100 người thực thi các nghi lễ Kitô giáo tại Somalia năm 2004. |
The production, possession, or distribution of these materials is frequently grounds for security agents to incarcerate or sentence Falun Gong practitioners. Việc sản xuất, sở hữu hoặc phân phối các tài liệu này thường là cơ sở để các nhân viên an ninh giam giữ hoặc kết án các học viên Pháp Luân Công. |
Little wonder that a report of the case in The Daily Telegraph described the guilty general practitioner as the “‘Devil’ doctor.” Không ngạc nhiên gì khi thiên phóng sự của tờ The Daily Telegraph tường thuật về vụ án này đã mô tả bác sĩ đa khoa phạm tội này là “bác sĩ ‘Quỷ’ ”. |
Self-efficacy theory has been embraced by management scholars and practitioners because of its applicability in the workplace. Lý thuyết tự tin vào năng lực bản thân đã được các học giả và học viên quản lý chấp nhận vì tính ứng dụng của nó tại nơi làm việc. |
Aikido practitioners (commonly called aikidōka outside Japan) generally progress by promotion through a series of "grades" (kyū), followed by a series of "degrees" (dan), pursuant to formal testing procedures. Các môn sinh Aikido (thường được gọi là Aikidōka ở bên ngoài Nhật Bản) thường đạt được tiến bộ thông qua một loạt các "cấp" (kyū), tiếp theo là một loạt các "trình độ" (dan), theo thủ tục kiểm tra chính thức. |
The temple emphasizes that the daily application of Buddhism will lead the practitioner and society to prosperity and happiness in this life and the next, and the temple expects a high commitment to that effect. Ngôi chùa nhấn mạnh rằng việc ứng dụng hàng ngày của Phật giáo sẽ dẫn dắt người tu và xã hội đến sự thịnh vượng và hạnh phúc trong cuộc sống này và kế tiếp, và ngôi đền mong muốn có một sự cam kết cao với hiệu quả đó. |
In view of the growing interest in yoga, we might ask: ‘Is yoga simply an exercise routine that will give the practitioner a healthy, slim body and some peace of mind? Vì ngày càng có nhiều người chú ý đến thuật này, chúng ta có lẽ tự hỏi: ‘Phải chăng yoga chỉ là một môn thể dục giúp người tập khỏe mạnh, thanh thản tâm trí, và có thân hình đẹp? |
Nowadays, the Korea Taekkyon Association also issues dan ranks to taekkyeon practitioners. Ngày nay, Hiệp hội Taekkyeon Hàn Quốc cũng đưa ra các cấp bậc dan cho các học viên taekkyeon. |
In some cases laws of nature are violated by the basic claims of alternative medicine's practitioners; in other cases the alternative treatment can be so much more detrimental to the patient that its use is unethical. Trong một số trường hợp, luật tự nhiên bị vi phạm bởi các tuyên bố cơ bản của chúng; ở những trường hợp khác, việc điều trị tồi tệ hơn nhiều đến mức việc sử dụng chúng là phi đạo đức. |
Practitioners who have not yet reached the age of 15 cannot test for a dan rank. Các học viên chưa đạt đến độ tuổi 15 không thể tham gia thi cấp độ dan. |
Although the terms "educational psychology" and "school psychology" are often used interchangeably, researchers and theorists are likely to be identified as educational psychologists, whereas practitioners in schools or school-related settings are identified as school psychologists. Mặc dù thuật ngữ "tâm lý giáo học" và "tâm lý học đường" thường được dùng với nghĩa giống nhau, các nhà nghiên cứu và lý thuyết gia thường được gọi là các nhà tâm lý giáo dục, trong khi các chuyên gia tâm lý làm việc ở trường học hay những môi trường liên quan đến trường học thì được gọi là các nhà tâm lý học đường. |
Thus, we must be grateful for and be practitioners of the principle of repentance. Do đó, chúng ta cần phải biết ơn và sống theo nguyên tắc hối cải. |
Only if the tuberculosis bacteria does not respond to the treatment will the medical practitioner begin to consider more virulent strains, requiring significantly longer and more thorough treatment regimens. Chỉ khi vi khuẩn lao không đáp ứng với điều trị các bác sĩ sẽ bắt đầu xem xét các chủng độc lực cao hơn, đòi hỏi phác đồ điều trị dài hơn và triệt để hơn. |
For example, a subject may be asked to press his thumb and forefinger together, and the practitioner tries to pull them apart. Thí dụ, thầy thuốc có thể yêu cầu bệnh nhân bóp ngón tay cái và ngón tay trỏ với nhau, và thầy thuốc cố tách hai ngón tay đó ra. |
Though Spanish society has become considerably more secular in recent decades, the influx of Latin American immigrants, who tend to be strong Catholic practitioners, has helped the Catholic Church to recover. Mặc dù xã hội Tây Ban Nha trở nên thế tục hơn đáng kể trong những thập niên gần đây, song dòng di dân Mỹ La tinh có xu hướng hành đạo mạnh mẽ, do đó giúp Giáo hội Công giáo khôi phục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ practitioner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới practitioner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.