pr trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pr trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pr trong Tiếng Anh.
Từ pr trong Tiếng Anh có các nghĩa là zamjenica, 代詞, đại từ, prazeođim, Đại từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pr
zamjenica
|
代詞
|
đại từ
|
prazeođim
|
Đại từ
|
Xem thêm ví dụ
They can use our logo on any PR or marketing materials you want. Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn. |
Pr 1:7, ftn. —In what way is the fear of Jehovah “the beginning of knowledge”? Ch 1:7—Sự kính sợ Đức Giê-hô-va là “khởi-đầu sự tri-thức” theo nghĩa nào? |
Our new French CEO believed in the power of positive PR... ( Laughter ) and ideas du bon marche. Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp ) |
What Your Peers Say —Cell Phones (Pr 10:19): (15 min.) Discussion. Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận. |
Of course I'm afraid of a PR problem. Đương nhiên là tôi sợ truyền thông. |
Head coach: Marcello Lippi Sources: Head coach: Vahid Halilhodžić Sources: Head coach: Jørn Andersen Sources: Head coach: Shin Tae-yong Source: "Squads China PR". Huấn luyện viên: Marcello Lippi Sources: Huấn luyện viên: Vahid Halilhodžić Sources: Huấn luyện viên: Jørn Andersen Sources: Huấn luyện viên: Shin Tae-yong Source: ^ “Đội hình China PR”. |
The format is as follows: First round: Excluding Japan, the five highest-ranked teams based on the June 2018 FIFA Women's World Rankings – which were Australia, North Korea, China PR, South Korea and Thailand – received byes to the third round. Thể thức như sau: Vòng một: Trừ Nhật Bản, năm đội tuyển có thứ hạng cao nhất trên Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA tháng 6 năm 2018 là Úc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, Hàn Quốc và Thái Lan – được vào thẳng vòng ba. |
The Beatles' PRS income increased rapidly, so Epstein asked Isherwood to devise a way of avoiding the tax that Lennon and McCartney would owe. PRS của The Beatles tăng lên nhanh chóng, và Brian đề nghị với Isherwood tìm cách để giảm thuế mà Lennon cũng như McCartney phải đóng. |
The turret was directed by a small PRS-3A 'Argon' gun-laying radar to compensate for the weapons officer's lack of rear visibility. Tháp pháo đuôi được chỉ dẫn bởi một radar PRS-3A 'Argon' nhỏ vì sĩ quan vũ khí không quan sát được phía sau. |
Kindly encourage him to make changes based on his love for Jehovah. —Pr 27:11; Joh 14:31 Hãy tử tế khuyến khích học viên thực hiện những thay đổi trên cơ sở là tình yêu thương mà người ấy dành cho Đức Giê-hô-va.—Ch 27:11; Gi 14:31 |
The PR department is currently promoting the conservation of marine animals. Bây giờ, bộ phận truyền thông đang tập trung vào công tác tuyên truyền bảo vệ động vật biển. |
The 'mouth' glyph below it is a phonetic complement: it is read as r, reinforcing the phonetic reading of pr. Dấu khắc 'miệng' bên dưới nó là một bổ ngữ ngữ âm: nó được đọc như r, nhấn mạnh cách đọc ngữ âm của pr. |
From the nineteenth dynasty onward pr-ꜥꜣ on its own was used as regularly as ḥm, "Majesty". Từ Vương triều thứ 19 trở đi, pr-ꜥꜣ đứng độc lập cũng được dùng thường xuyên như hm.f, 'Bệ hạ'. |
PR-52 is a toll road. PR-52 là một xa lộ thu phí. |
Once we put out the PR fire, these documents can be amended. Ngay khi giới truyền thông dịu đi, các tài liệu này có thể được sửa đổi. |
When you've been in PR as long as I have, nothing much can surprise you any more. Khi bạn đã trong PR miễn là tôi có, không có gì nhiều có thể bạn ngạc nhiên bất kỳ chi tiết. |
Scored first professional goal with Atlético-PR 3-3 away draw with Londrina in the Campeonato Paranaense on February 1, 2007. Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho Atlético-PR trong trận hòa 3-3 trên sân khách trước Londrina tại Campeonato Paranaense ngày 1 tháng 2 năm 2007. |
So I just got off the phone with Tiffany Shaw's PR rep. Tôi vừa nói chuyện với đại diện công chúng của Tiffany Shaw xong. |
So, the board wants both of you back at Roosevelt because of this PR mess. Nên, ban giám hiệu muốn cả 2 anh quay lại Roosevelt vì đống Pr này. |
By rating performance, this was one of the best results in history, with a PR of 2994. Nếu xét theo mức PR, đây là một trong những mức PR tốt nhất trong lịch sử cờ vua – PR 2994. |
Roen PR, Velcek F: Extensive urologic surgery without blood transfusion. Roen PR, Velcek F: Đại phẫu thuật khoa tiết niệu không dùng máu. |
Of course, if he asks for a magazine or another publication, we will gladly give him a copy. —Pr 3:27, 28. Dĩ nhiên, nếu người ấy xin một tạp chí hoặc một ấn phẩm khác, chúng ta sẽ vui lòng cho họ.—Ch 3:27, 28. |
This is not some public relations (PR) exercise. Đây không phải là một kiểu bài tập quan hệ công chúng (PR), mà là một bước chiến lược quan trọng. |
So my friend Rakeem does PR for a start-up that's throwing a launch party for a new app called Getcha Buzz On. Bạn tớ Rakeem đang bắt đầu làm PR. Cho một bữa tiệc ra mắt ứng dụng mới. Tên là Getcha Buzz On. |
1, 2. (a) How do Proverbs 12:15 and Pr 19:20 show the value of counsel? 1, 2. a) Châm-ngôn 12:15 và 19:20 cho thấy giá trị của lời khuyên bảo như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pr trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pr
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.